QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG

ACSCHINESE
79 Lượt xem
25/09/25

Bạn có biết khi học tiếng Trung, bên cạnh việc ghi nhớ từ vựng thì nắm vững cấu trúc câu (句型 – jùxíng)quy trình sử dụng từ (使用过程 – shǐyòng guòchéng) cũng quan trọng không kém?

Trong chủ đề MAKE – dưỡng da (护肤 – hùfū), TIẾNG TRUNG ACS đã tổng hợp từ vựng, quy trình và cấu trúc câu tiếng Trung về QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG. Ví dụ như:

  • 洗脸 (xǐliǎn) – rửa mặt

  • 涂抹面霜 (túmǒ miànshuāng) – thoa kem dưỡng

  • 使用化妆水 (shǐyòng huàzhuāng shuǐ) – dùng toner

Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEKUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG để bạn có thể vừa luyện tập ngoại ngữ, vừa ứng dụng ngay trong đời sống hàng ngày.

Với bảng từ vựng đầy đủ kèm ví dụ thực tế, bạn sẽ dễ dàng luyện tập, ghi nhớ và giao tiếp về các bước dưỡng da và trang điểm bằng tiếng Trung, vừa học vừa áp dụng ngay QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEKUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG trong đời sống hằng ngày. Cùng TIẾNG TRUNG ACS học nhé!

QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG

1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ QUY TRÌNH TRANG ĐIỂM

Dưới đây là bảng từ vựng kèm các cấu trúc câu về TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ QUY TRÌNH TRANG ĐIỂM trong bài tổng hợp QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG. Cùng TIẾNG TRUNG ACS học nhé!

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 化妆 huàzhuāng Trang điểm 她每天早上化妆。
tā měitiān zǎoshang huàzhuāng.
Cô ấy trang điểm mỗi sáng.
2 打扮 dǎban Ăn diện, chải chuốt 她打扮得很漂亮。
tā dǎban de hěn piàoliang.
Cô ấy ăn diện rất xinh đẹp.
3 洗脸 xǐliǎn Rửa mặt 我先洗脸再化妆。
wǒ xiān xǐliǎn zài huàzhuāng.
Tôi rửa mặt trước rồi mới trang điểm.
4 涂防晒霜 tú fángshài shuāng Thoa kem chống nắng 出门前要涂防晒霜。
chūmén qián yào tú fángshài shuāng.
Trước khi ra ngoài phải thoa kem chống nắng.
5 涂粉底 tú fěndǐ Thoa kem nền 她在脸上涂粉底。
tā zài liǎn shàng tú fěndǐ.
Cô ấy thoa kem nền lên mặt.
6 涂遮瑕膏 tú zhēxiá gāo Thoa kem che khuyết điểm 我先涂遮瑕膏。
wǒ xiān tú zhēxiá gāo.
Tôi thoa kem che khuyết điểm trước.
7 涂散粉 tú sǎnfěn Phủ phấn rời 最后涂散粉。
zuìhòu tú sǎnfěn.
Cuối cùng phủ phấn rời.
8 修眉 xiūméi Tỉa lông mày 她正在修眉。
tā zhèngzài xiūméi.
Cô ấy đang tỉa lông mày.
9 画眉毛 huà méimáo Vẽ chân mày 她用眉笔画眉毛。
tā yòng méibǐ huà méimáo.
Cô ấy dùng chì kẻ vẽ lông mày.
10 画眼线 huà yǎnxiàn Kẻ mắt 她画了黑色的眼线。
tā huà le hēisè de yǎnxiàn.
Cô ấy kẻ mắt màu đen.
11 夹睫毛 jiā jiémáo Bấm mi 她先夹睫毛再涂睫毛膏。
tā xiān jiā jiémáo zài tú jiémáo gāo.
Cô ấy bấm mi trước rồi mới chuốt mascara.
12 涂睫毛膏 tú jiémáo gāo Chuốt mascara 她的睫毛很长,因为涂了睫毛膏。
tā de jiémáo hěn cháng, yīnwèi tú le jiémáo gāo.
Lông mi của cô ấy rất dài vì đã chuốt mascara.
13 睫毛刷 jiémáo shuā Cọ chải mi 她用睫毛刷整理睫毛。
tā yòng jiémáo shuā zhěnglǐ jiémáo.
Cô ấy dùng cọ chải mi để chỉnh mi.
14 涂腮红 tú sāihóng Đánh má hồng 她脸上涂了腮红。
tā liǎn shàng tú le sāihóng.
Cô ấy đánh má hồng trên má.
15 涂口红 tú kǒuhóng Thoa son 她喜欢涂红色口红。
tā xǐhuān tú hóngsè kǒuhóng.
Cô ấy thích thoa son đỏ.
16 喷香水 pēn xiāngshuǐ Xịt nước hoa 她出门前喷香水。
tā chūmén qián pēn xiāngshuǐ.
Cô ấy xịt nước hoa trước khi ra ngoài.
17 淡妆 dànzhuāng Trang điểm nhẹ 她今天化淡妆。
tā jīntiān huà dànzhuāng.
Hôm nay cô ấy trang điểm nhẹ.
18 浓妆 nóngzhuāng Trang điểm đậm 她晚上喜欢化浓妆。
tā wǎnshàng xǐhuān huà nóngzhuāng.
Cô ấy thích trang điểm đậm vào buổi tối.
19 烫发 tàngfà Uốn tóc 她去理发店烫发。
tā qù lǐfàdiàn tàngfà.
Cô ấy đi tiệm làm tóc uốn tóc.
20 卸妆 xièzhuāng Tẩy trang 睡觉前要卸妆。
shuìjiào qián yào xièzhuāng.
Trước khi đi ngủ phải tẩy trang.

QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNGQUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG

2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ QUY TRÌNH DƯỠNG DA MẶT & BODY

Dưới đây là bảng từ vựng kèm các cấu trúc câu về TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ QUY TRÌNH DƯỠNG DA MẶT & BODY trong bài tổng hợp QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG. Cùng TIẾNG TRUNG ACS học nhé!

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 护肤 hùfū Chăm sóc da 她每天都护肤。
tā měitiān dōu hùfū.
Cô ấy chăm sóc da mỗi ngày.
2 卸妆 xièzhuāng Tẩy trang 睡前要先卸妆。
shuìqián yào xiān xièzhuāng.
Trước khi ngủ phải tẩy trang.
3 洁面 jiémiàn Rửa mặt 我每天早晚都洁面。
wǒ měitiān zǎo wǎn dōu jiémiàn.
Tôi rửa mặt sáng tối mỗi ngày.
4 去死皮 / 去死细胞 qù sǐpí / qù sǐ xìbāo Tẩy tế bào chết 每周做一次去死皮。
měi zhōu zuò yí cì qù sǐpí.
Mỗi tuần tẩy da chết một lần.
5 去黑头 qù hēitóu Lấy mụn đầu đen 她在美容院去黑头。
tā zài měiróngyuàn qù hēitóu.
Cô ấy đi spa lấy mụn đầu đen.
6 收缩毛孔 shōusuō máokǒng Se khít lỗ chân lông 这款水能收缩毛孔。
zhè kuǎn shuǐ néng shōusuō máokǒng.
Loại nước này có thể se khít lỗ chân lông.
7 敷面膜 / 做面膜 fū miànmó / zuò miànmó Đắp mặt nạ 她喜欢敷面膜。
tā xǐhuān fū miànmó.
Cô ấy thích đắp mặt nạ.
8 按摩 ànmó Mát-xa 她晚上做脸部按摩。
tā wǎnshàng zuò liǎnbù ànmó.
Cô ấy buổi tối massage mặt.
9 美容 měiróng Làm đẹp, chăm sóc da 她常去美容院。
tā cháng qù měiróngyuàn.
Cô ấy thường đi thẩm mỹ viện.
10 水疗 shuǐliáo Thủy liệu pháp / spa nước 她周末去做水疗。
tā zhōumò qù zuò shuǐliáo.
Cô ấy đi làm spa nước cuối tuần.
11 抹防晒霜 mǒ fángshài shuāng Thoa kem chống nắng 出门前要抹防晒霜。
chūmén qián yào mǒ fángshài shuāng.
Trước khi ra ngoài phải thoa kem chống nắng.
12 抹保湿乳液 mǒ bǎoshī rǔyè Thoa sữa dưỡng ẩm 她每天抹保湿乳液。
tā měitiān mǒ bǎoshī rǔyè.
Cô ấy thoa sữa dưỡng ẩm mỗi ngày.
13 涂身体乳 tú shēntǐ rǔ Thoa body lotion 洗澡后涂身体乳。
xǐzǎo hòu tú shēntǐ rǔ.
Sau khi tắm thoa sữa dưỡng thể.
14 护手 hùshǒu Chăm sóc tay 她每天晚上护手。
tā měitiān wǎnshàng hùshǒu.
Cô ấy chăm sóc tay mỗi tối.
15 护唇 hùchún Dưỡng môi 她经常用护唇膏。
tā jīngcháng yòng hùchún gāo.
Cô ấy thường dùng son dưỡng môi.
16 去角质 qù jiǎozhì Tẩy tế bào sừng (exfoliate) 一周去一次角质。
yì zhōu qù yí cì jiǎozhì.
Một tuần tẩy da chết một lần.
17 涂身体防晒霜 tú shēntǐ fángshài shuāng Thoa kem chống nắng body 夏天要涂身体防晒霜。
xiàtiān yào tú shēntǐ fángshài shuāng.
Mùa hè phải thoa chống nắng toàn thân.

3.CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG VỀ QUY TRÌNH TRANG ĐIỂM

Dưới đây là bảng từ vựng kèm các cấu trúc câu về CẤU TRÚC TIẾNG TRUNG VỀ QUY TRÌNH TRANG ĐIỂM trong bài tổng hợp QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG. Cùng TIẾNG TRUNG ACS học nhé!

QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 S + 先 + V1 ,再 + V2 。
(S + xiān + V1, zài + V2)
Làm gì trước, sau đó lại làm 我先涂粉底,再画眉毛。
wǒ xiān tú fěndǐ, zài huà méimáo.
Tôi thoa kem nền trước, sau đó vẽ chân mày.
2 S + 已经 + V + ….
(S + yǐjīng + V + …)
Đã làm gì đó.. 她已经画好眼线。
tā yǐjīng huà hǎo yǎnxiàn.
Cô ấy đã kẻ mắt xong.
3 S + 要 + V + ….
(S + yào + V + …
Phải làm…. 出门前我要涂口红。
chūmén qián wǒ yào tú kǒuhóng.
Trước khi ra ngoài tôi cần thoa son.
4 S + 用 + …. + 来 + V 。
(S + yòng + ….+ lái + V)
Dùng …. để làm …. 我用睫毛刷来整理睫毛。
wǒ yòng jiémáo shuā lái zhěnglǐ jiémáo.
Tôi dùng cọ chải mi để chỉnh lông mi.
5 S + 最后 + V + ..
(S + zuìhòu + V + …)
Cuối cùng làm…. 她最后喷香水。
tā zuìhòu pēn xiāngshuǐ.
Cô ấy cuối cùng xịt nước hoa.

–  QUY TRÌNH VÀ CẤU TRÚC CÂU MAKEUP – DƯỠNG DA TIẾNG TRUNG

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 S + 每天/每天早晚 + 都 + V + O 。
(S + měitiān/měitiān zǎo wǎn + dōu + V + O)
Thói quen làm hàng ngày 我每天早晚都洁面。
wǒ měitiān zǎo wǎn dōu jiémiàn.
Tôi rửa mặt sáng tối mỗi ngày.
2 S + 先 + V1 ,然后 + V2 。
(S + xiān + V1, ránhòu + V2)
Diễn đạt Làm V1 trước, sau đó làm V2 我先卸妆,然后敷面膜。
wǒ xiān xièzhuāng, ránhòu fū miànmó.
Tôi tẩy trang trước, sau đó đắp mặt nạ.
3 S + 用 + …. + 护肤。
(S + yòng + … + hùfū)
S dùng … để chăm sóc da 她用保湿乳液护肤。
tā yòng bǎoshī rǔyè hùfū.
Cô ấy dùng sữa dưỡng ẩm để chăm sóc da.
4 S + 觉得 + ….. + 很 + Adj 。
(S + juéde + … + hěn + Adj)
S thấy …… rất… 我觉得这款防晒霜很好用。
wǒ juéde zhè kuǎn fángshài shuāng hěn hǎoyòng.
Tôi thấy loại kem chống nắng này rất hữu ích.
5 V + ….. + 对 + N + 很 + 有用 。
(V +….. + duì + N + hěn + yǒuyòng)
Nói về tác dụng dưỡng da 敷面膜对皮肤很有用。
fū miànmó duì pífū hěn yǒuyòng.
Đắp mặt nạ rất có ích cho da.

Qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ quy trình dưỡng da (护肤流程 – hùfū liúchéng) bằng tiếng Trung và các cấu trúc câu MAKE để diễn đạt mỗi bước một cách mạch lạc, tự nhiên. Từ 洗脸 (xǐliǎn) → 涂抹面霜 (túmǒ miànshuāng) → 使用化妆水 (shǐyòng huàzhuāng shuǐ), mỗi cụm từ đều gắn liền với cấu trúc tiếng Trung thực tế giúp bạn thực hành dễ hơn.

Nếu bạn áp dụng đúng quy trình và cấu trúc câu MAKEUP – dưỡng da tiếng Trung, vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp của bạn sẽ cải thiện nhanh chóng. Đừng quên quay lại thường xuyên, luyện tập với các câu mẫu mới, và chia sẻ bài viết này cho bạn bè cũng đang học tiếng Trung nhé!

👉 Chúc bạn chăm sóc da tốt và học tiếng Trung thật hiệu quả!

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Facebook: TIẾNG TRUNG ACS

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết