Trong tiếng Trung, từ trái nghĩa không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ mà còn rèn luyện khả năng so sánh, đối chiếu và diễn đạt ý một cách linh hoạt hơn. Đặc biệt, các CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG (hai âm tiết) xuất hiện rất thường xuyên trong giao tiếp và văn bản, trải rộng ở nhiều lĩnh vực như cảm xúc, tính cách, trạng thái, hành động…
Ví dụ:
Khi học theo CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG, người học không chỉ nhớ từ nhanh hơn mà còn dễ dàng sử dụng trong các tình huống thực tế, tạo phản xạ giao tiếp tự nhiên. Bài viết này TIẾNG TRUNG ACS sẽ tổng hợp những cặp từ trái nghĩa song âm tiết phổ biến nhất trong tiếng Trung, kèm ví dụ minh họa rõ ràng để bạn dễ dàng luyện tập và ghi nhớ.
STT | TỪ TRÁI NGHĨA | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 包裹 >< 排除 | bāoguǒ >< páichú | Bao bọc >< Loại bỏ | 爱包裹孩子,不会排除错误。 ài bāoguǒ háizi, bú huì páichú cuòwù. Thích bao bọc con, không biết loại bỏ sai lầm. |
2 | 消失 >< 出现 | xiāoshī >< chūxiàn | Biến mất >< Xuất hiện | 他突然消失,又突然出现。 tā tūrán xiāoshī, yòu tūrán chūxiàn. Anh ấy đột nhiên biến mất rồi lại xuất hiện. |
3 | 冷静 >< 紧张 | lěngjìng >< jǐnzhāng | Bình tĩnh >< Căng thẳng | 考试时要冷静,不要紧张。 kǎoshì shí yào lěngjìng, bú yào jǐnzhāng. Khi thi phải bình tĩnh, đừng căng thẳng. |
4 | 古代 >< 现代 | gǔdài >< xiàndài | Cổ đại >< Hiện đại | 古代文化和现代科技。 gǔdài wénhuà hé xiàndài kējì. Văn hóa cổ đại và công nghệ hiện đại. |
5 | 到达 >< 离开 | dàodá >< líkāi | Đến >< Rời đi | 火车到达了,又很快离开。 huǒchē dàodá le, yòu hěn kuài líkāi. Tàu đã đến rồi lại nhanh chóng rời đi. |
6 | 责备 >< 赞扬 | zébèi >< zànyáng | Trách mắng >< Khen ngợi | 老师责备他,校长赞扬他。 lǎoshī zébèi tā, xiàozhǎng zànyáng tā. Thầy trách mắng cậu ấy, hiệu trưởng khen ngợi cậu ấy. |
7 | 单身 >< 已婚 | dānshēn >< yǐhūn | Độc thân >< Đã kết hôn | 他还是单身,我已经已婚。 tā hái shì dānshēn, wǒ yǐjīng yǐhūn. Anh ấy vẫn độc thân, tôi đã kết hôn. |
8 | 勇敢 >< 胆小 | yǒnggǎn >< dǎnxiǎo | Dũng cảm >< Nhát gan | 他很勇敢,我很胆小。 tā hěn yǒnggǎn, wǒ hěn dǎnxiǎo. Anh ấy dũng cảm, tôi nhát gan. |
9 | 富有 >< 贫穷 | fùyǒu >< pínqióng | Giàu có >< Nghèo khổ | 他家很富有,我家很贫穷。 tā jiā hěn fùyǒu, wǒ jiā hěn pínqióng. Nhà anh ấy giàu, nhà tôi nghèo. |
10 | 希望 >< 失望 | xīwàng >< shīwàng | Hy vọng >< Thất vọng | 我对结果充满希望,他却很失望。 wǒ duì jiéguǒ chōngmǎn xīwàng, tā què hěn shīwàng. Tôi tràn đầy hy vọng về kết quả, còn anh ấy thì thất vọng. |
11 | 慌张 >< 镇定 | huāngzhāng >< zhèndìng | Hoảng loạn >< Bình tĩnh | 他很慌张,我很镇定。 tā hěn huāngzhāng, wǒ hěn zhèndìng. Anh ấy hoảng loạn, tôi bình tĩnh. |
12 | 合上 >< 打开 | héshàng >< dǎkāi | Đóng lại >< Mở ra | 合上书本,打开窗户。 héshàng shūběn, dǎkāi chuānghu. Đóng sách lại, mở cửa sổ ra. |
13 | 兴趣 >< 无聊 | xìngqù >< wúliáo | Hứng thú >< Buồn chán | 学习有兴趣,生活不无聊。 xuéxí yǒu xìngqù, shēnghuó bù wúliáo. Học tập có hứng thú, cuộc sống không buồn chán. |
14 | 难 >< 容易 | nán >< róngyì | Khó >< Dễ | 这个题很难,那个题很容易。 zhège tí hěn nán, nàge tí hěn róngyì. Bài này khó, bài kia dễ. |
15 | 向下 >< 向上 | xiàngxià >< xiàngshàng | Hướng xuống >< Hướng lên | 向下看,向上走。 xiàngxià kàn, xiàngshàng zǒu. Nhìn xuống dưới, đi lên trên. |
16 | 后退 >< 前进 | hòutuì >< qiánjìn | Lùi lại >< Tiến lên | 他后退一步,我前进一步。 tā hòutuì yībù, wǒ qiánjìn yībù. Anh ấy lùi một bước, tôi tiến một bước. |
17 | 主任 >< 仆人 | zhǔrèn >< púrén | Chủ nhân >< Đầy tớ | 主任下命令,仆人执行。 zhǔrèn xià mìnglìng, púrén zhíxíng. Chủ nhân ra lệnh, đầy tớ thi hành. |
18 | 发达 >< 落后 | fādá >< luòhòu | Phát triển >< Lạc hậu | 城市发达,农村落后。 chéngshì fādá, nóngcūn luòhòu. Thành phố phát triển, nông thôn lạc hậu. |
19 | 便宜 >< 贵 | piányi >< guì | Rẻ >< Đắt | 苹果很便宜,手机很贵。 píngguǒ hěn piányi, shǒujī hěn guì. Táo rất rẻ, điện thoại rất đắt. |
20 | 宽阔 >< 狭窄 | kuānkuò >< xiázhǎi | Rộng >< Hẹp | 大路很宽阔,小路很狭窄。 dàlù hěn kuānkuò, xiǎolù hěn xiázhǎi. Đại lộ rộng, ngõ hẹp. |
21 | 干净 >< 脏 | gānjìng >< zāng | Sạch >< Bẩn | 房间很干净,桌子很脏。 fángjiān hěn gānjìng, zhuōzi hěn zāng. Phòng rất sạch, bàn thì bẩn. |
22 | 贪婪 >< 无私 | tānlán >< wúsī | Tham lam >< Vị tha | 他很贪婪,她很无私。 tā hěn tānlán, tā hěn wúsī. Anh ta rất tham lam, cô ấy thì vô tư. |
23 | 承认 >< 否认 | chéngrèn >< fǒurèn | Thừa nhận >< Phủ nhận | 他承认错误,她否认错误。 tā chéngrèn cuòwù, tā fǒurèn cuòwù. Anh ấy thừa nhận lỗi, cô ấy thì phủ nhận. |
24 | 经常 >< 从不 | jīngcháng >< cóngbù | Thường xuyên >< Không bao giờ | 他经常锻炼,我从不锻炼。 tā jīngcháng duànliàn, wǒ cóngbù duànliàn. Anh ấy thường tập thể dục, tôi thì không bao giờ. |
25 | 拥护 >< 反对 | yōnghù >< fǎnduì | Ủng hộ >< Phản đối | 大家拥护计划,少数人反对。 dàjiā yōnghù jìhuà, shǎoshù rén fǎnduì. Mọi người ủng hộ kế hoạch, một số ít người phản đối. |
26 | 静寂 >< 热闹 | jìngjì >< rènào | Yên tĩnh >< Náo nhiệt | 夜晚很静寂,白天很热闹。 yèwǎn hěn jìngjì, báitiān hěn rènào. Ban đêm rất yên tĩnh, ban ngày rất náo nhiệt. |
27 | 违背 >< 遵循 | wéibèi >< zūnxún | Vi phạm >< Tuân theo | 他违背规则,我遵循规则。 tā wéibèi guīzé, wǒ zūnxún guīzé. Anh ấy vi phạm quy tắc, tôi thì tuân theo. |
28 | 高兴 >< 烦闷 / 扫兴 | gāoxìng >< fánmèn / sǎoxìng | Vui vẻ >< Buồn bực / Mất hứng | 他很高兴,我却很扫兴。 tā hěn gāoxìng, wǒ què hěn sǎoxìng. Anh ấy rất vui, tôi lại mất hứng. |
29 | 快乐 >< 伤心 | kuàilè >< shāngxīn | Vui vẻ >< Đau buồn | 孩子很快乐,妈妈很伤心。 háizi hěn kuàilè, māma hěn shāngxīn. Đứa trẻ rất vui, mẹ lại buồn. |
30 | 心硬 >< 心软 | xīn yìng >< xīn ruǎn | Lòng dạ sắt đá >< Mềm lòng | 他心很硬,她心很软。 tā xīn hěn yìng, tā xīn hěn ruǎn. Anh ta rất cứng rắn, cô ấy thì mềm lòng. |
31 | 美丽 >< 丑陋 | měilì >< chǒulòu | Đẹp >< Xấu xí | 风景很美丽,环境很丑陋。 fēngjǐng hěn měilì, huánjìng hěn chǒulòu. Phong cảnh rất đẹp, môi trường thì xấu xí. |
32 | 难看 >< 漂亮 | nánkàn >< piàoliang | Xấu >< Đẹp | 这件衣服很难看,那件很漂亮。 zhè jiàn yīfu hěn nánkàn, nà jiàn hěn piàoliang. Bộ quần áo này rất xấu, bộ kia thì đẹp. |
33 | 安静 >< 热闹 | ānjìng >< rènào | Yên tĩnh >< Náo nhiệt | 图书馆很安静,市场很热闹。 túshūguǎn hěn ānjìng, shìchǎng hěn rènào. Thư viện rất yên tĩnh, chợ thì náo nhiệt. |
Việc học CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn nâng cao khả năng diễn đạt và phản xạ ngôn ngữ trong giao tiếp hàng ngày. Những cặp từ như 快乐 (kuàilè) – 伤心 (shāngxīn), 美丽 (měilì) – 丑陋 (chǒulòu), 安静 (ānjìng) – 热闹 (rènào)… được sử dụng phổ biến trong nhiều tình huống giao tiếp và văn viết.
Để học hiệu quả, bạn nên kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc luyện tập sử dụng chúng trong các câu ví dụ cụ thể. Điều này giúp bạn không chỉ hiểu nghĩa mà còn nắm vững cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế.
Nếu bạn muốn mở rộng thêm vốn từ và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, hãy tham khảo thêm các bài viết liên quan trên trang web của chúng tôi. Chúng tôi cung cấp nhiều tài liệu học tập hữu ích, từ các bài học ngữ pháp đến các bài tập luyện nghe, nói, đọc, viết.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm nhiều chủ đề thú vị khác về tiếng Trung giao tiếp, từ vựng chuyên ngành và ngữ pháp, đừng quên theo dõi TIẾNG TRUNG ACS để cập nhật kiến thức mới nhất!
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
16 Cách Dùng Chữ 可 Trong Tiếng Trung – Học Nhanh, Nhớ Lâu
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com