PHẦN 2- CHỦ ĐỀ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Xưng hô trong gia đình thể hiện mối quan hệ giữa các thành viên theo thứ bậc và thế hệ. Dù văn nói hay văn viết có khác nhau, nhưng ý nghĩa đều giống nhau. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về gia đình.
PHẦN 1 – TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH
PHẦN 2 – TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH
I. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG BỔ SUNG VỀ GIA ĐÌNH
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
A. TỪ VỰNG GIA ĐÌNH | |||
1 | 亲戚 | qīnqi | Họ hàng |
2 | 父亲 | fùqīn | Cha |
3 | 母亲 | mǔqīn | Mẹ |
4 | 继母 | jìmǔ | Mẹ kế |
5 | 继父 | jìfù | Cha dượng |
6 | 继女 | jìnǚ | Con gái riêng |
7 | 继子 | jìzǐ | Con trai riêng |
8 | 双胞胎 | shuāngbāotāi | Song sinh |
9 | 婴儿 | yīng’ér | Em bé (trẻ sơ sinh) |
B. GIAI ĐOẠN TRONG ĐỜI | |||
10 | 孩子 | háizi | Đứa trẻ |
11 | 小男孩 | xiǎo nánhái | Bé trai |
12 | 小女孩 | xiǎo nǚhái | Bé gái |
13 | 青少年 | qīngshàonián | Thanh thiếu niên |
14 | 成年人 | chéngniánrén | Người lớn |
15 | 男人 | nánrén | Đàn ông |
16 | 女人 | nǚrén | Phụ nữ |
C. DANH XƯNG | |||
17 | 先生 | xiānsheng | Ông / Mr. |
18 | 女士 | nǚshì | Bà / Mrs. |
II. TỪ VỰNG VỀ MỐI QUAN HỆ VÀ HÀNH ĐỘNG TRONG GIA ĐÌNH
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TỪ LOẠI | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
1 | 亲情 | qīnqíng | Danh từ | Tình thân | 家庭的亲情让人感到温暖。
Jiātíng de qīnqíng ràng rén gǎndào wēnnuǎn. Tình thân trong gia đình khiến người ta cảm thấy ấm áp. |
2 | 家庭关系 | jiātíng guānxì | Danh từ | Quan hệ gia đình | 他们的家庭关系非常亲密。
Tāmen de jiātíng guānxì fēicháng qīnmì. Quan hệ gia đình của họ rất thân thiết. |
3 | 父母 | fùmǔ | Danh từ | Cha mẹ | 父母总是关心孩子的健康。
Fùmǔ zǒng shì guānxīn háizi de jiànkāng. Cha mẹ luôn quan tâm đến sức khỏe của con. |
4 | 兄弟姐妹 | xiōngdì jiěmèi | Danh từ | Anh chị em | 我有两个兄弟姐妹。
Wǒ yǒu liǎng gè xiōngdì jiěmèi. Tôi có hai anh chị em. |
5 | 祖孙 | zǔsūn | Danh từ | Ông cháu | 祖孙之间的感情很深厚。
Zǔsūn zhī jiān de gǎnqíng hěn shēnhòu. Tình cảm giữa ông và cháu rất sâu sắc. |
6 | 关心 | guānxīn | Động từ | Quan tâm | 父母非常关心孩子的学习。
Fùmǔ fēicháng guānxīn háizi de xuéxí. Cha mẹ rất quan tâm đến việc học của con. |
7 | 照顾 | zhàogù | Động từ | Chăm sóc | 她每天照顾年迈的父亲。
Tā měitiān zhàogù niánmài de fùqin. Cô ấy chăm sóc cha già mỗi ngày. |
8 | 爱护 | àihù | Động từ | Yêu thương, bảo vệ | 孩子们应该学会爱护环境。
Háizimen yīnggāi xuéhuì àihù huánjìng. Trẻ em nên học cách yêu thương và bảo vệ môi trường. |
9 | 尊敬 | zūnjìng | Động từ | Tôn kính | 我们应该尊敬长辈。
Wǒmen yīnggāi zūnjìng zhǎngbèi. Chúng ta nên tôn kính người lớn tuổi. |
10 | 孝顺 | xiàoshùn | Động từ | Hiếu thảo | 孝顺父母是我们的责任。
Xiàoshùn fùmǔ shì wǒmen de zérèn. Hiếu thảo với cha mẹ là trách nhiệm của chúng ta. |
11 | 体贴 | tǐtiē | Động từ | Quan tâm chu đáo | 他非常体贴家人。
Tā fēicháng tǐtiē jiārén. Anh ấy rất quan tâm chu đáo đến gia đình. |
12 | 陪伴 | péibàn | Động từ | Đồng hành, bên cạnh | 父母应该多陪伴孩子成长。
Fùmǔ yīnggāi duō péibàn háizi chéngzhǎng. Cha mẹ nên dành nhiều thời gian đồng hành cùng con trưởng thành. |
13 | 爱 | ài | Động từ | Yêu thương | 家人之间要互相关爱。
Jiārén zhī jiān yào hùxiāng guāngài. Các thành viên trong gia đình cần yêu thương nhau. |
14 | 理解 | lǐjiě | Động từ | Hiểu, thông cảm | 家庭成员之间需要相互理解。
Jiātíng chéngyuán zhī jiān xūyào xiānghù lǐjiě. Các thành viên trong gia đình cần hiểu nhau. |
15 | 支持 | zhīchí | Động từ | Ủng hộ, hỗ trợ | 家人应该互相支持。
Jiārén yīnggāi hùxiāng zhīchí. Gia đình nên hỗ trợ nhau. |
III. CÁC MẪU CÂU DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 我爱你。 | Wǒ ài nǐ. | Con yêu ba/mẹ. |
2 | 吃饭了! | Chīfàn le! | Ăn cơm thôi! |
3 | 你去哪儿? | Nǐ qù nǎr? | Con đi đâu vậy? |
4 | 回来啦? | Huílái la? | Về rồi à? |
5 | 小心点! | Xiǎoxīn diǎn! | Cẩn thận đấy! |
6 | 早点休息。 | Zǎodiǎn xiūxi. | Nghỉ ngơi sớm nhé. |
7 | 别忘了做作业。 | Bié wàng le zuò zuòyè. | Đừng quên làm bài tập. |
8 | 今天过得怎么样? | Jīntiān guò de zěnme yàng? | Hôm nay thế nào? |
9 | 你饿了吗? | Nǐ è le ma? | Con đói chưa? |
10 | 快去洗澡! | Kuài qù xǐzǎo! | Mau đi tắm đi! |
11 | 别吵了! | Bié chǎo le! | Đừng ồn nữa! |
12 | 我在做饭。 | Wǒ zài zuòfàn. | Mẹ đang nấu cơm. |
13 | 这是谁的? | Zhè shì shéi de? | Cái này của ai? |
14 | 把房间打扫一下。 | Bǎ fángjiān dǎsǎo yíxià. | Quét dọn phòng đi. |
15 | 记得关灯。 | Jìde guān dēng. | Nhớ tắt đèn nhé. |
16 | 你今天上学开心吗? | Nǐ jīntiān shàngxué kāixīn ma? | Hôm nay đi học vui không? |
17 | 天气冷了,穿暖和点。 | Tiānqì lěng le, chuān nuǎnhuo diǎn. | Trời lạnh rồi, mặc ấm vào nhé. |
18 | 你需要帮忙吗? | Nǐ xūyào bāngmáng ma? | Bạn có cần giúp không? |
19 | 工作累吗? | Gōngzuò lèi ma? | Công việc có mệt không? |
20 | 要不要喝点水? | Yào bù yào hē diǎn shuǐ? | Có muốn uống nước không? |
21 | 我们一起吃晚饭吧。 | Wǒmen yīqǐ chī wǎnfàn ba. | Chúng ta cùng ăn tối nhé. |
22 | 快点,别迟到了! | Kuài diǎn, bié chídào le! | Nhanh lên, đừng muộn đấy! |
23 | 你今天做了什么? | Nǐ jīntiān zuò le shénme? | Hôm nay con làm gì rồi? |
24 | 好好休息,别太累了。 | Hǎohao xiūxi, bié tài lèi le. | Nghỉ ngơi cho tốt, đừng quá mệt. |
25 | 有什么问题可以告诉我。 | Yǒu shénme wèntí kěyǐ gàosù wǒ. | Có vấn đề gì cứ nói với mẹ nhé. |
IV. CẤU TRÚC GIAO TIẾP TRONG GIA ĐÌNH
STT | CẤU TRÚC CÂU | PINYIN | CÁCH DÙNG | VÍ DỤ |
1 | 你 + (động từ) + 吗? | Nǐ + (động từ) + ma? | Dùng để hỏi câu Yes/No | 你吃饭了吗?(Nǐ chīfàn le ma?) – Bạn ăn cơm chưa? |
2 | 请 + (động từ) | Qǐng + (động từ) | Lời mời hoặc đề nghị lịch sự | 请坐。(Qǐng zuò.) – Mời ngồi. |
3 | 别 + (động từ) | Bié + (động từ) | Câu mệnh lệnh phủ định (Đừng…) | 别吵了!(Bié chǎo le!) – Đừng ồn nữa! |
4 | 要不要 + (động từ) | Yào bù yào + (động từ) | Hỏi có muốn làm gì không | 要不要喝水?(Yào bù yào hē shuǐ?) – Có muốn uống nước không? |
5 | (động từ) + 一下 | (động từ) + yíxià | Làm gì đó một chút (thường dùng để yêu cầu nhẹ nhàng) | 帮我看一下。(Bāng wǒ kàn yíxià.) – Giúp tôi xem một chút. |
6 | 我 + (động từ) + 了 | Wǒ + (động từ) + le | Diễn tả hành động đã hoàn thành | 我吃饭了。(Wǒ chīfàn le.) – Tôi đã ăn cơm rồi. |
7 | 刚才 + (động từ) | Gāngcái + (động từ) | Mới vừa mới làm gì | 刚才他来了。(Gāngcái tā lái le.) – Vừa rồi anh ấy đến. |
8 | 你觉得 + (tính từ) + 吗? | Nǐ juéde + (tính từ) + ma? | Hỏi ý kiến, cảm nhận | 你觉得好吃吗?(Nǐ juéde hǎochī ma?) – Bạn thấy ngon không? |
9 | (Động từ) + 得 + (bổ ngữ khả năng) | (Động từ) + de + (bổ ngữ) | Diễn tả khả năng thực hiện hành động | 说得很好。(Shuō de hěn hǎo.) – Nói rất tốt. |
10 | (S + 时间) + 要 + (động từ) | (S + shíjiān) + yào + (động từ) | Diễn tả việc sắp xảy ra trong tương lai | 明天要去学校。(Míngtiān yào qù xuéxiào.) – Ngày mai phải đi học. |
11 | (S) + 能不能 + (động từ) + ? | (S) + néng bù néng + (động từ) + ? | Hỏi xin phép hoặc đề nghị lịch sự | 你能不能帮我一下?(Nǐ néng bù néng bāng wǒ yíxià?) – Bạn có thể giúp tôi một chút được không? |
12 | (S) + 应该 + (động từ) | (S) + yīnggāi + (động từ) | Diễn tả sự khuyên hoặc nên làm điều gì đó | 你应该早点休息。(Nǐ yīnggāi zǎodiǎn xiūxi.) – Bạn nên nghỉ ngơi sớm. |
13 | (S) + 想 + (động từ) | (S) + xiǎng + (động từ) | Diễn tả ý muốn hoặc dự định | 我想和你聊聊。(Wǒ xiǎng hé nǐ liáo liáo.) – Tôi muốn nói chuyện với bạn. |
14 | 太 + (tính từ) + 了 | Tài + (tính từ) + le | Cảm thán, nhấn mạnh tính chất | 太好了!(Tài hǎo le!) – Tuyệt quá! |
15 | (S) + 有点儿 + (tính từ) | (S) + yǒudiǎnr + (tính từ) | Diễn tả mức độ nhẹ của tính từ | 我有点儿累。(Wǒ yǒudiǎnr lèi.) – Tôi hơi mệt. |
16 | (S) + 正在 + (động từ) + | (S) + zhèngzài + (động từ) | Diễn tả hành động đang diễn ra | 妈妈正在做饭。(Māma zhèngzài zuòfàn.) – Mẹ đang nấu cơm. |
17 | (S) + 别忘了 + (động từ) | (S) + bié wàng le + (động từ) | Nhắc nhở người khác đừng quên làm gì | 别忘了关门。(Bié wàng le guān mén.) – Đừng quên đóng cửa. |
18 | (S) + 比 + (đối tượng) + (tính từ) | (S) + bǐ + (đối tượng) + (tính từ) | So sánh | 妹妹比我高。(Mèimei bǐ wǒ gāo.) – Em gái cao hơn tôi. |
19 | (S) + 希望 + (động từ) | (S) + xīwàng + (động từ) | Diễn tả mong muốn hoặc hy vọng | 我希望你健康。(Wǒ xīwàng nǐ jiànkāng.) – Tôi hy vọng bạn khỏe mạnh. |
20 | (S) + 会 + (động từ) | (S) + huì + (động từ) | Diễn tả khả năng hoặc dự đoán | 他会来的。(Tā huì lái de.) – Anh ấy sẽ đến. |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com