100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI ĐỒ UỐNG

ACSCHINESE
91 Lượt xem
28/10/25

100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI ĐỒ UỐNG

Bạn muốn học tiếng Trung về đồ uống?  Bài viết này Tiếng Trung ACS đã tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Trung về 茶 (chá – trà), 奶茶 (nǎichá – trà sữa), 果汁 (guǒzhī – nước trái cây), 冰沙 (bīngshā – smoothie), 汽水 (qìshuǐ – nước ngọt).

Các loại trà như 绿茶 (lǜchá), 红茶 (hóngchá), smoothie như 芒果冰沙 (mángguǒ bīngshā), 蓝莓冰沙 (lánméi bīngshā), hay topping 珍珠 (zhēnzhū), 布丁 (bùdīng), 奶盖 (nǎigài) đều có pinyin, nghĩa và ví dụ minh họa chi tiết.

Cùng Tiếng Trung ACS học các từ vựng và ví dụ chi tiết khi nói về đồ uống 饮料 qua nội dung bên dưới nhé!

100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI ĐỒ UỐNG

I.CÁC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN CÁC LOẠI ĐỒ UỐNG (MỨC ĐÁ, SIZE LY)

1.Từ vựng tiếng Trung về kích cỡ ly (Size ly)

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 大杯 dà bēi Ly lớn 我要一杯大杯珍珠奶茶。
Wǒ yào yì bēi dà bēi zhēnzhū nǎichá.
Tôi muốn một cốc trà sữa trân châu cỡ lớn.
2 中杯 zhōng bēi Ly vừa 我要一杯中杯抹茶奶茶。
Wǒ yào yì bēi zhōng bēi mǒchá nǎichá.
Tôi muốn một cốc trà sữa matcha cỡ vừa.
3 小杯 xiǎo bēi Ly nhỏ 我要一杯小杯红茶奶茶。
Wǒ yào yì bēi xiǎo bēi hóngchá nǎichá.
Tôi muốn một cốc trà sữa trà đen cỡ nhỏ.

100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI ĐỒ UỐNG

2.Từ vựng tiếng Trung về mức độ đá và đường trong đồ uống

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 正常冰 zhèngcháng bīng Đá bình thường 我要一杯珍珠奶茶,正常冰。
Wǒ yào yì bēi zhēnzhū nǎichá, zhèngcháng bīng.
Tôi muốn một cốc trà sữa trân châu, đá bình thường.
2 少冰 shǎo bīng Ít đá 奶茶要少冰,谢谢。
Nǎichá yào shǎo bīng, xièxiè.
Trà sữa cho ít đá, cảm ơn.
3 去冰 qù bīng Không đá 我要去冰红茶奶茶。
Wǒ yào qù bīng hóngchá nǎichá.
Tôi muốn trà sữa trà đen không đá.
4 冰的 bīng de (Uống) lạnh 冰的抹茶奶茶很解渴。
Bīng de mǒchá nǎichá hěn jiěkě.
Trà sữa matcha lạnh rất giải khát.
5 熱的 rè de (Uống) nóng 我喜欢热的奶茶。
Wǒ xǐhuān rè de nǎichá.
Tôi thích uống trà sữa nóng.
6 全糖 quán táng Đường bình thường 我要一杯全糖奶茶。
Wǒ yào yì bēi quán táng nǎichá.
Tôi muốn một cốc trà sữa đường bình thường.
7 半糖 bàn táng 50% đường 奶茶请半糖,谢谢。
Nǎichá qǐng bàn táng, xièxiè.
Trà sữa cho 50% đường, cảm ơn.
8 微糖 wēi táng Ít đường 我想要微糖珍珠奶茶。
Wǒ xiǎng yào wēi táng zhēnzhū nǎichá.
Tôi muốn trà sữa trân châu ít đường.
9 无糖 wú táng Không đường 奶茶不要糖,无糖就好。
Nǎichá bú yào táng, wú táng jiù hǎo.
Trà sữa không đường, không đường là được.

100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI ĐỒ UỐNG

II.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI CÀ PHÊ 

1.Từ vựng kèm ví dụ tiếng Trung về các loại cà phê

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 咖啡 kāfēi Cà phê 我每天早上都喝一杯咖啡。
Wǒ měitiān zǎoshang dōu hē yì bēi kāfēi.
Mỗi sáng tôi đều uống một tách cà phê.
2 黑咖啡 hēi kāfēi Cà phê đen 他喜欢不加糖的黑咖啡。
Tā xǐhuan bù jiā táng de hēi kāfēi.
Anh ấy thích cà phê đen không cho đường.
3 牛奶咖啡 niúnǎi kāfēi Cà phê sữa 牛奶咖啡的味道很香。
Niúnǎi kāfēi de wèidào hěn xiāng.
Cà phê sữa có hương vị rất thơm.
4 越式白咖啡 yuè shì bái kāfēi Bạc xỉu 我最喜欢越式白咖啡。
Wǒ zuì xǐhuan yuè shì bái kāfēi.
Tôi thích nhất cà phê sữa đá kiểu Việt.
5 速溶咖啡 sùróng kāfēi Cà phê hòa tan 办公室里有很多速溶咖啡。
Bàngōngshì lǐ yǒu hěn duō sùróng kāfēi.
Trong văn phòng có nhiều cà phê hòa tan.
6 越南咖啡 yuènán kāfēi Cà phê Việt Nam 越南咖啡味道很浓。
Yuènán kāfēi wèidào hěn nóng.
Cà phê Việt Nam có vị rất đậm.
7 鸡蛋咖啡 jīdàn kāfēi Cà phê trứng 鸡蛋咖啡是越南特有的饮品。
Jīdàn kāfēi shì Yuènán tèyǒu de yǐnpǐn.
Cà phê trứng là thức uống đặc trưng của Việt Nam.
8 盐咖啡 yán kāfēi Cà phê muối 盐咖啡的味道很特别。
Yán kāfēi de wèidào hěn tèbié.
Cà phê muối có hương vị rất đặc biệt.
9 美式咖啡 Měishì kāfēi Americano 我点了一杯美式咖啡。
Wǒ diǎnle yì bēi Měishì kāfēi.
Tôi gọi một ly cà phê Mỹ.
10 拿铁 nátiě Latte 她喜欢早上喝拿铁。
Tā xǐhuan zǎoshang hē nátiě.
Cô ấy thích uống latte vào buổi sáng.
11 卡布奇诺 kǎbùqínuò Cappuccino 卡布奇诺上面有很多泡沫。
Kǎbùqínuò shàngmiàn yǒu hěn duō pàomò.
Trên cappuccino có nhiều bọt sữa.
12 摩卡 mókǎ Cà phê mocha 摩卡咖啡有巧克力的味道。
Mókǎ kāfēi yǒu qiǎokèlì de wèidào.
Cà phê mocha có hương vị sô-cô-la.
13 冰咖啡 bīng kāfēi Cà phê đá 夏天喝冰咖啡很舒服。
Xiàtiān hē bīng kāfēi hěn shūfu.
Mùa hè uống cà phê đá rất dễ chịu.
14 浓缩咖啡 nóngsuō kāfēi Espresso – cà phê espresso 他喜欢喝浓缩咖啡提神。
Tā xǐhuan hē nóngsuō kāfēi tíshén.
Anh ấy thích uống espresso để tỉnh táo.
15 冷萃咖啡 lěngcuì kāfēi Cà phê cold brew (cà phê ủ lạnh) 冷萃咖啡味道比较柔和。
Lěngcuì kāfēi wèidào bǐjiào róuhé.
Cà phê ủ lạnh có vị nhẹ nhàng hơn.
16 白咖啡 bái kāfēi Cà phê trắng (white coffee) 白咖啡来自马来西亚。
Bái kāfēi láizì Mǎláixīyà.
Cà phê trắng có nguồn gốc từ Malaysia.

2.Mùi vị trong tiếng Trung khi uống cà phê

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 đắng 这杯咖啡太苦了。
Zhè bēi kāfēi tài kǔ le.
Cốc cà phê này đắng quá.
2 xiāng thơm 这家店的咖啡很香。
Zhè jiā diàn de kāfēi hěn xiāng.
Cà phê ở quán này rất thơm.
3 nóng đậm (vị) 我喜欢味道浓的咖啡。
Wǒ xǐhuān wèidào nóng de kāfēi.
Tôi thích cà phê vị đậm.
4 dàn nhạt 这杯咖啡有点淡。
Zhè bēi kāfēi yǒudiǎn dàn.
Cốc cà phê này hơi nhạt.
5 tián ngọt 你喜欢喝甜的咖啡吗?
Nǐ xǐhuān hē tián de kāfēi ma?
Bạn có thích uống cà phê ngọt không?
6 顺滑 shùnhuá mịn, trơn (vị mượt) 这款拿铁口感很顺滑。
Zhè kuǎn nátiě kǒugǎn hěn shùnhuá.
Ly latte này có vị rất mượt.
7 香浓 xiāngnóng thơm đậm 我喜欢香浓的拿铁。
Wǒ xǐhuān xiāngnóng de nátiě.
Tôi thích latte thơm đậm.
8 微苦 wēikǔ hơi đắng 这种咖啡微苦但很好喝。
Zhè zhǒng kāfēi wēikǔ dàn hěn hǎohē.
Loại cà phê này hơi đắng nhưng ngon.
9 回甘 huígān hậu vị ngọt 这种咖啡有回甘。
Zhè zhǒng kāfēi yǒu huígān.
Loại cà phê này có hậu vị ngọt.
10 苦涩 kǔsè đắng chát 他不喜欢苦涩的咖啡。
Tā bù xǐhuān kǔsè de kāfēi.
Anh ấy không thích cà phê đắng chát.
11 醇厚 chúnhòu đậm đà, tròn vị 这种咖啡味道醇厚。
Zhè zhǒng kāfēi wèidào chúnhòu.
Loại cà phê này vị đậm đà.
12 清香 qīngxiāng thơm nhẹ 我更喜欢清香的咖啡。
Wǒ gèng xǐhuān qīngxiāng de kāfēi.
Tôi thích cà phê thơm nhẹ hơn.
13 滑腻 huánì béo, ngậy 这杯咖啡加了奶油,口感很滑腻。
Zhè bēi kāfēi jiā le nǎiyóu, kǒugǎn hěn huánì.
Cốc cà phê này thêm kem nên vị béo mượt.
14 清淡 qīngdàn thanh nhẹ 他喜欢清淡的口味。
Tā xǐhuān qīngdàn de kǒuwèi.
Anh ấy thích vị thanh nhẹ.
15 香醇 xiāngchún thơm ngậy, thuần vị 这款咖啡香醇可口。
Zhè kuǎn kāfēi xiāngchún kěkǒu.
Loại cà phê này thơm ngậy, rất ngon miệng.
16 顺口 shùnkǒu dễ uống 这杯咖啡很顺口。
Zhè bēi kāfēi hěn shùnkǒu.
Cốc cà phê này rất dễ uống.
17 提神 tíshén tỉnh táo 喝咖啡可以提神。
Hē kāfēi kěyǐ tíshén.
Uống cà phê giúp tỉnh táo.
18 nóng 我喜欢喝热咖啡。
Wǒ xǐhuān hē rè kāfēi.
Tôi thích uống cà phê nóng.
19 bīng lạnh 夏天我常喝冰咖啡。
Xiàtiān wǒ cháng hē bīng kāfēi.
Mùa hè tôi thường uống cà phê lạnh.

3.Các mẫu câu ví dụ miêu tả vị  cà phê

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT
1 这杯咖啡有点苦。 Zhè bēi kāfēi yǒudiǎn kǔ. Ly cà phê này hơi đắng.
2 我喜欢香浓的味道。 Wǒ xǐhuān xiāngnóng de wèidào. Tôi thích mùi thơm đậm đà.
3 咖啡太甜了,我不喜欢。 Kāfēi tài tián le, wǒ bù xǐhuān. Cà phê quá ngọt, tôi không thích.
4 这杯咖啡很顺口。 Zhè bēi kāfēi hěn shùnkǒu. Ly cà phê này uống rất êm, dễ uống.
5 我觉得味道有点酸。 Wǒ juéde wèidào yǒudiǎn suān. Tôi thấy vị hơi chua.
6 这咖啡浓郁又香醇。 Zhè kāfēi nóngyù yòu xiāngchún. Cà phê này đậm đà và thơm ngon.
7 我喜欢苦中带甜的口感。 Wǒ xǐhuān kǔ zhōng dài tián de kǒugǎn. Tôi thích vị đắng nhưng có chút ngọt.
8 这杯咖啡味道很淡。 Zhè bēi kāfēi wèidào hěn dàn. Ly cà phê này vị nhạt.
9 这咖啡香气扑鼻。 Zhè kāfēi xiāngqì pūbí. Cà phê thơm phức, hương bay khắp mũi.

III.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT VỀ CÁC LOẠI TRÀ

1.Từ vựng và các ví dụ về Trà

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 绿茶 lǜchá Trà xanh 我每天早上喝一杯绿茶。
Wǒ měitiān zǎoshang hē yì bēi lǜchá.
Tôi mỗi sáng đều uống một ly trà xanh.
2 红茶 hóngchá Hồng trà 他喜欢加牛奶的红茶。
Tā xǐhuān jiā niúnǎi de hóngchá.
Anh ấy thích hồng trà pha thêm sữa.
3 乌龙茶 wūlóngchá Trà Ô Long 乌龙茶的香气非常浓郁。
Wūlóngchá de xiāngqì fēicháng nóngyù.
Hương trà Ô Long rất đậm đà.
4 白茶 báichá Trà trắng 白茶口感清淡,非常舒服。
Báichá kǒugǎn qīngdàn, fēicháng shūfu.
Vị trà trắng nhạt, rất dễ chịu.
5 黄茶 huángchá Trà vàng 黄茶颜色金黄,味道香甜。
Huángchá yánsè jīnhuáng, wèidào xiāngtián.
Trà vàng có màu vàng óng, vị thơm ngọt.
6 花茶 huāchá Trà hoa 我喜欢喝花茶放松心情。
Wǒ xǐhuān hē huāchá fàngsōng xīnqíng.
Tôi thích uống trà hoa để thư giãn.
7 茉莉花茶 mòlìhuāchá Trà hoa nhài 茉莉花茶香味浓郁,很受欢迎。
Mòlìhuāchá xiāngwèi nóngyù, hěn shòu huānyíng.
Trà hoa nhài có mùi thơm nồng, rất được ưa chuộng.
8 菊花茶 júhuāchá Trà hoa cúc 菊花茶有助于清肝明目。
Júhuāchá yǒu zhù yú qīng gān míng mù.
Trà hoa cúc giúp thanh nhiệt, sáng mắt.
9 普洱茶 pǔ’ěrchá Trà Phổ Nhĩ 普洱茶越陈越香。
Pǔ’ěrchá yuè chén yuè xiāng.
Trà Phổ Nhĩ càng để lâu càng thơm.
10 铁观音 tiěguānyīn Trà Thiết Quan Âm 铁观音茶叶非常优质。
Tiěguānyīn cháyè fēicháng yōuzhì.
Lá trà Thiết Quan Âm chất lượng rất tốt.
11 西湖龙井 xīhú lóngjǐng Trà Long Tỉnh Tây Hồ 西湖龙井茶色绿味鲜。
Xīhú lóngjǐng chá sè lǜ wèi xiān.
Trà Long Tỉnh Tây Hồ màu xanh, vị tươi.
12 碧螺春 bìluóchūn Trà Bích Loa Xuân 碧螺春香气清幽。
Bìluóchūn xiāngqì qīngyōu.
Trà Bích Loa Xuân có hương thơm nhẹ nhàng.
13 冰红茶 bīng hóngchá Trà đen đá 夏天我喜欢喝冰红茶。
Xiàtiān wǒ xǐhuān hē bīng hóngchá.
Mùa hè tôi thích uống trà đen đá.
14 奶茶 nǎichá Trà sữa 奶茶口感香甜,非常好喝。
Nǎichá kǒugǎn xiāngtián, fēicháng hǎohē.
Trà sữa vị thơm ngọt, rất ngon.
15 珍珠奶茶 zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu 我最喜欢喝珍珠奶茶。
Wǒ zuì xǐhuān hē zhēnzhū nǎichá.
Tôi thích uống trà sữa trân châu nhất.
16 抹茶 mǒchá Trà matcha 抹茶的味道有点苦。
Mǒchá de wèidào yǒudiǎn kǔ.
Vị trà matcha hơi đắng.
17 柠檬茶 níngméngchá Trà chanh 柠檬茶清爽解渴。
Níngméngchá qīngshuǎng jiěkě.
Trà chanh mát và giải khát.
18 水果茶 shuǐguǒchá Trà trái cây 水果茶色彩丰富,非常好看。
Shuǐguǒchá sècǎi fēngfù, fēicháng hǎokàn.
Trà trái cây màu sắc phong phú, rất đẹp mắt.
19 生姜茶 shēngjiāngchá Trà gừng 生姜茶有助于暖胃。
Shēngjiāngchá yǒu zhù yú nuǎn wèi.
Trà gừng giúp ấm dạ dày.
20 冷泡茶 lěng pào chá Trà ủ lạnh (cold brew tea) 冷泡茶口感清新,非常适合夏天。
Lěng pào chá kǒugǎn qīngxīn, fēicháng shìhé xiàtiān.
Trà ủ lạnh vị tươi mát, rất phù hợp mùa hè.

2.Cấu trúc câu thông dụng về trà

STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ
1 S + 喜欢/不喜欢 + 茶 Diễn tả sở thích hoặc không thích trà 我喜欢喝绿茶。
Wǒ xǐhuān hē lǜchá.
Tôi thích uống trà xanh.
2 S + 觉得 + 茶 + 口感 + Adj Diễn tả cảm nhận vị trà 我觉得乌龙茶口感醇厚。
Wǒ juéde wūlóngchá kǒugǎn chún hòu.
Tôi thấy trà Ô Long uống đậm đà.
3 S + 喝 + 茶 + 有点 + Adj Diễn tả trà có vị hơi… 这杯绿茶有点苦。
Zhè bēi lǜchá yǒudiǎn kǔ.
Ly trà xanh này hơi đắng.
4 S + 喜欢 + 带 + Adj + 的茶 Diễn tả thích trà có vị/đặc điểm gì 我喜欢带花香的茶。
Wǒ xǐhuān dài huāxiāng de chá.
Tôi thích trà có hương hoa.
5 S + 喝 + 茶 + 越 + Adj + 越 + Adj Câu so sánh/hậu quả 茶越泡越香。
Chá yuè pào yuè xiāng.
Trà càng pha càng thơm.
6 S + 用 + 茶 + 做 + N Dùng trà để làm gì 她用茶做蛋糕。
Tā yòng chá zuò dàngāo.
Cô ấy dùng trà làm bánh.
7 S + 喝 + 茶 + 对 + 身体 + Adj Diễn tả tác dụng với cơ thể 喝菊花茶对眼睛很好。
Hē júhuāchá duì yǎnjīng hěn hǎo.
Uống trà hoa cúc tốt cho mắt.
8 S + 茶 + 是 + Adj + 的 Nhấn mạnh đặc điểm của trà 绿茶是清淡的。
Lǜchá shì qīngdàn de.
Trà xanh là vị nhạt.
9 S + 喜欢 + 在 + Thời gian + 喝 + 茶 Thói quen uống trà 我喜欢在下午喝茶。
Wǒ xǐhuān zài xiàwǔ hē chá.
Tôi thích uống trà vào buổi chiều.
10 S + 茶 + 有 + Vị + Adj Miêu tả hương vị trà 铁观音茶有浓郁的香味。
Tiěguānyīn chá yǒu nóngyù de xiāngwèi.
Trà Thiết Quan Âm có hương thơm đậm.

IV.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT VỀ CÁC LOẠI TRÀ SỮA

1.Từ vựng về các loại trà sữa

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 奶茶 nǎichá Trà sữa 我喜欢喝奶茶。
Wǒ xǐhuān hē nǎichá.
Tôi thích uống trà sữa.
2 珍珠奶茶 zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu 珍珠奶茶口感丰富,非常好喝。
Zhēnzhū nǎichá kǒugǎn fēngfù, fēicháng hǎohē.
Trà sữa trân châu vị phong phú, rất ngon.
3 奶盖茶 nǎigài chá Trà sữa kem cheese 奶盖茶很香甜,口感顺滑。
Nǎigài chá hěn xiāngtián, kǒugǎn shùnhuá.
Trà sữa kem cheese thơm ngọt, uống mượt.
4 黑糖珍珠鲜奶 hēitáng zhēnzhū xiānnǎi Sữa tươi trân châu đường đen 黑糖珍珠鲜奶甜而不腻,非常受欢迎。
Hēitáng zhēnzhū xiānnǎi tián ér bù nì, fēicháng shòu huānyíng.
Sữa tươi trân châu đường đen ngọt mà không ngấy, rất được ưa chuộng.
5 芋香奶茶 yù xiāng nǎichá Trà sữa vị khoai môn 我喜欢喝芋香奶茶。
Wǒ xǐhuān hē yù xiāng nǎichá.
Tôi thích uống trà sữa vị khoai môn.
6 抹茶奶茶 mǒchá nǎichá Trà sữa matcha 抹茶奶茶略苦,但非常香浓。
Mǒchá nǎichá lüè kǔ, dàn fēicháng xiāngnóng.
Trà sữa matcha hơi đắng nhưng rất thơm đậm.
7 巧克力奶茶 qiǎokèlì nǎichá Trà sữa vị socola 巧克力奶茶甜美可口。
Qiǎokèlì nǎichá tiánměi kěkǒu.
Trà sữa vị socola ngọt và ngon miệng.
8 草莓奶茶 cǎoméi nǎichá Trà sữa vị dâu 草莓奶茶颜色鲜艳,非常好喝。
Cǎoméi nǎichá yánsè xiānyàn, fēicháng hǎohē.
Trà sữa vị dâu màu sắc tươi sáng, rất ngon.
9 绿茶奶茶 lǜchá nǎichá Trà sữa trà xanh 绿茶奶茶口感清爽,略苦。
Lǜchá nǎichá kǒugǎn qīngshuǎng, lüè kǔ.
Trà sữa trà xanh vị mát, hơi đắng.
10 红茶奶茶 hóngchá nǎichá Trà sữa trà đen 红茶奶茶香浓甜美。
Hóngchá nǎichá xiāngnóng tiánměi.
Trà sữa trà đen thơm đậm, ngọt dịu.
11 乌龙奶茶 wūlóng nǎichá Trà sữa Ô Long 乌龙奶茶口感醇厚,非常香。
Wūlóng nǎichá kǒugǎn chún hòu, fēicháng xiāng.
Trà sữa Ô Long uống đậm đà, rất thơm.
12 布丁奶茶 bùdīng nǎichá Trà sữa pudding 布丁奶茶香甜可口。
Bùdīng nǎichá xiāngtián kěkǒu.
Trà sữa pudding thơm ngọt và ngon miệng.
13 仙草奶茶 xiāncǎo nǎichá Trà sữa thạch sương sáo 仙草奶茶清爽解渴,非常受欢迎。
Xiāncǎo nǎichá qīngshuǎng jiěkě, fēicháng shòu huānyíng.
Trà sữa thạch sương sáo mát và giải khát, rất được ưa chuộng.
14 奥利奥曲奇奶茶 Àolìào qūqí nǎichá Trà sữa Oreo cookie 奥利奥曲奇奶茶甜美香浓。
Àolìào qūqí nǎichá tiánměi xiāngnóng.
Trà sữa Oreo cookie ngọt và thơm đậm.

2.Từ vựng tiếng Trung về các loại topping/thạch

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 珍珠 zhēnzhū Trân châu 我喜欢在奶茶里加珍珠。
Wǒ xǐhuān zài nǎichá lǐ jiā zhēnzhū.
Tôi thích thêm trân châu vào trà sữa.
2 黑珍珠 hēi zhēnzhū Trân châu đen 黑珍珠口感Q弹,非常好吃。
Hēi zhēnzhū kǒugǎn Q tán, fēicháng hǎochī.
Trân châu đen giòn dai, rất ngon.
3 白珍珠 bái zhēnzhū Trân châu trắng 白珍珠比黑珍珠甜一点。
Bái zhēnzhū bǐ hēi zhēnzhū tián yìdiǎn.
Trân châu trắng ngọt hơn trân châu đen một chút.
4 奶霜 nǎi shuāng Kem sữa / foam sữa 奶霜奶茶口感丰富。
Nǎi shuāng nǎichá kǒugǎn fēngfù.
Trà sữa với kem sữa uống rất phong phú.
5 椰果 yēguǒ Thạch dừa 奶茶里加椰果很清爽。
Nǎichá lǐ jiā yēguǒ hěn qīngshuǎng.
Thêm thạch dừa vào trà sữa rất mát.
6 仙草 xiāncǎo Thạch sương sáo 仙草奶茶甜而不腻。
Xiāncǎo nǎichá tián ér bù nì.
Trà sữa thạch sương sáo ngọt mà không ngấy.
7 布丁 bùdīng Pudding 奶茶加布丁口感滑顺。
Nǎichá jiā bùdīng kǒugǎn huáshùn.
Thêm pudding vào trà sữa uống mượt.
8 红豆 hóngdòu Đậu đỏ 红豆奶茶香甜可口。
Hóngdòu nǎichá xiāngtián kěkǒu.
Trà sữa đậu đỏ thơm ngọt và ngon miệng.
9 芝士奶盖 zhīshì nǎigài Kem phô mai phủ trà 芝士奶盖茶口感浓郁。
Zhīshì nǎigài chá kǒugǎn nóngyù.
Trà phủ kem phô mai uống đậm đà.
10 果冻 guǒdòng Thạch trái cây 奶茶里放果冻很有趣。
Nǎichá lǐ fàng guǒdòng hěn yǒuqù.
Thêm thạch trái cây vào trà sữa rất thú vị.
11 焦糖布丁 jiāotáng bùdīng Pudding caramel 焦糖布丁奶茶甜美香浓。
Jiāotáng bùdīng nǎichá tiánměi xiāngnóng.
Trà sữa pudding caramel ngọt và thơm đậm.

V.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI SINH TỐ NƯỚC ÉP

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 果汁 guǒzhī Nước trái cây 我每天早上喝果汁。
Wǒ měitiān zǎoshang hē guǒzhī.
Tôi uống nước trái cây mỗi sáng.
2 水果汁 shuǐguǒ zhī Nước ép hoa quả 这杯水果汁非常新鲜。
Zhè bēi shuǐguǒ zhī fēicháng xīnxiān.
Ly nước ép hoa quả này rất tươi.
3 橙汁 chéngzhī Nước cam 我喜欢早上喝橙汁。
Wǒ xǐhuān zǎoshang hē chéngzhī.
Tôi thích uống nước cam vào buổi sáng.
4 苹果汁 píngguǒ zhī Nước táo 苹果汁味道清甜。
Píngguǒ zhī wèidào qīngtián.
Nước táo có vị ngọt thanh.
5 西瓜汁 xīguā zhī Nước dưa hấu 西瓜汁很解渴。
Xīguā zhī hěn jiěkě.
Nước dưa hấu rất giải khát.
6 菠萝汁 bōluó zhī Nước ép dứa 菠萝汁酸甜可口。
Bōluó zhī suāntián kěkǒu.
Nước dứa chua ngọt ngon miệng.
7 草莓汁 cǎoméi zhī Nước dâu 草莓汁颜色鲜艳。
Cǎoméi zhī yánsè xiānyàn.
Nước dâu có màu sắc tươi sáng.
8 芒果汁 mángguǒ zhī Nước xoài 芒果汁香甜浓郁。
Mángguǒ zhī xiāngtián nóngyù.
Nước xoài thơm ngọt, đậm đà.
9 柠檬汁 níngméng zhī Nước chanh 我喜欢喝柠檬汁。
Wǒ xǐhuān hē níngméng zhī.
Tôi thích uống nước chanh.
10 石榴汁 shíliú zhī Nước ép lựu 石榴汁富含维生素C。
Shíliú zhī fùhán wéishēngsù C.
Nước lựu giàu vitamin C.
11 胡萝卜汁 húluóbo zhī Nước ép cà rốt 胡萝卜汁对眼睛很好。
Húluóbo zhī duì yǎnjīng hěn hǎo.
Nước cà rốt tốt cho mắt.
12 番茄汁 fānqié zhī Nước ép cà chua 番茄汁味道酸甜。
Fānqié zhī wèidào suāntián.
Nước cà chua vị chua ngọt.
13 葡萄汁 pútáo zhī Nước ép nho 葡萄汁非常香甜。
Pútáo zhī fēicháng xiāngtián.
Nước nho rất thơm và ngọt.
14 冬瓜茶 dōngguā chá Trà bí đao 夏天喝冬瓜茶很清爽。
Xiàtiān hē dōngguā chá hěn qīngshuǎng.
Mùa hè uống trà bí đao rất mát.
15 椰子汁 yēzi zhī Nước dừa 椰子汁甜而清爽。
Yēzi zhī tián ér qīngshuǎng.
Nước dừa ngọt và mát.
16 果昔 / 冰沙 guǒxī / bīngshā Sinh tố  芒果果昔很受欢迎。
Mángguǒ guǒxī hěn shòu huānyíng.
Sinh tố xoài rất được ưa chuộng.
17 芒果冰沙 mángguǒ bīngshā Sinh tố xoài 我想要一杯芒果冰沙。
Wǒ xiǎng yào yì bēi mángguǒ bīngshā.
Tôi muốn một cốc Sinh tố xoài.
18 草莓冰沙 cǎoméi bīngshā Sinh tố dâu 草莓冰沙很甜美。
Cǎoméi bīngshā hěn tiánměi.
Sinh tố dâu rất ngọt ngào.
19 牛油果冰沙 niúyóuguǒ bīngshā Sinh tố bơ 牛油果冰沙口感顺滑。
Niúyóuguǒ bīngshā kǒugǎn shùnhuá.
Sinh tố bơ uống mượt.
20 香蕉冰沙 xiāngjiāo bīngshā Sinh tố chuối 香蕉冰沙非常香甜。
Xiāngjiāo bīngshā fēicháng xiāngtián.
Sinh tố chuối rất thơm và ngọt.
21 火龙果冰沙 huǒlóngguǒ bīngshā Sinh tố thanh long 火龙果冰沙颜色漂亮。
Huǒlóngguǒ bīngshā yánsè piàoliang.
Sinh tố thanh long có màu đẹp.
22 蓝莓冰沙 lánméi bīngshā Sinh tố việt quất 蓝莓冰沙味道酸甜。
Lánméi bīngshā wèidào suāntián.
Sinh tố  việt quất vị chua ngọt.
23 木瓜冰沙 mùguā bīngshā Sinh tố đu đủ 木瓜冰沙口感顺滑,甜美可口。
Mùguā bīngshā kǒugǎn shùnhuá, tiánměi kěkǒu.
Sinh tố đu đủ uống mượt, ngọt và ngon.

⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ UỐNG ]


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG


Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết