50+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN
Mỗi năm, khi đến cuối tháng mười, khắp nơi lại ngập tràn không khí lễ hội 万圣节 (Wànshèngjié – Halloween) – ngày lễ hóa trang đầy sắc màu và huyền bí.
Với người học tiếng Trung, chủ đề Halloween là cơ hội tuyệt vời để mở rộng vốn từ vựng về ngày lễ, trang phục hóa trang (化装服 huàzhuāngfú) và nhiều từ thú vị khác.
万圣节 (Wànshèngjié) còn được gọi là 诸圣节 (Zhūshèngjié), bắt nguồn từ các nước phương Tây, đặc biệt là Anh, Ireland và Mỹ.
Ban đầu, đây là ngày tưởng nhớ các linh hồn, thánh thần và người đã khuất, sau dần trở thành ngày hội hóa trang, vui chơi, và trao kẹo cho trẻ em.
Theo truyền thống, người ta tin rằng vào đêm 31/10, linh hồn người chết sẽ trở lại trần gian, vì thế mọi người hóa trang thành ma quỷ để xua đuổi tà linh.
Ngày nay, Halloween trở thành dịp vui chơi phổ biến khắp thế giới – kể cả ở Trung Quốc và Việt Nam.
👉 Cùng TIẾNG TRUNG ACS học tiếng Trung qua không khí lễ hội này nhé!

1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN
| STT | TỪ VỰNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 万圣节 | Wànshèngjié | Lễ Halloween | 我喜欢万圣节的气氛。 wǒ xǐhuān wànshèngjié de qìfēn. Tôi thích không khí Halloween. 万圣节晚上我们去参加派对。 |
| 2 | 南瓜灯 | nánguādēng | Đèn bí ngô | 我们一起做南瓜灯。 wǒmen yìqǐ zuò nánguādēng. Chúng tôi cùng làm đèn bí ngô. 南瓜灯放在门口真漂亮。 |
| 3 | 鬼 | guǐ | Ma, quỷ | 他打扮成鬼吓我。 tā dǎbàn chéng guǐ xià wǒ. Anh ta hóa trang thành ma hù tôi. 我不怕鬼。 |
| 4 | 蝙蝠 | biānfú | Dơi | 房间里挂着很多蝙蝠装饰。 fángjiān lǐ guàzhe hěn duō biānfú zhuāngshì. Trong phòng treo nhiều trang trí hình dơi. 蝙蝠在夜里飞来飞去。 |
| 5 | 猫头鹰 | māotóuyīng | Cú mèo | 猫头鹰在树上叫。 māotóuyīng zài shù shàng jiào. Cú mèo kêu trên cây. 我看到一只假的猫头鹰装饰。 |
| 6 | 魔法棒 | mófǎ bàng | Đũa phép | 她拿着魔法棒施魔法。 tā názhe mófǎ bàng shī mófǎ. Cô ấy cầm đũa phép để niệm phép. 小女孩想要一根魔法棒。 |
| 7 | 魔鬼 | móguǐ | Ác quỷ | 他装扮成魔鬼去吓人。 tā zhuāngbàn chéng móguǐ qù xiàrén. Anh ta hóa trang thành ác quỷ để hù người. 这个魔鬼面具太可怕了。 |
| 8 | 巫婆 | wūpó | Mụ phù thủy | 巫婆的笑声很恐怖。 wūpó de xiàoshēng hěn kǒngbù. Tiếng cười của mụ phù thủy thật đáng sợ. 她打扮成巫婆参加派对。 |
| 9 | 幽灵 | yōulíng | Hồn ma | 他们看到一个白色的幽灵。 tāmen kàn dào yí gè báisè de yōulíng. Họ thấy một hồn ma màu trắng. 幽灵在窗边飘来飘去。 |
| 10 | 僵尸 | jiāngshī | Xác sống | 他扮成僵尸跳进来了。 tā bàn chéng jiāngshī tiào jìn lái le. Anh ta hóa trang thành xác sống nhảy vào. 僵尸电影很好玩。 |
| 11 | 狼人 | lángrén | Người sói | 今晚有狼人派对。 jīnwǎn yǒu lángrén pàiduì. Tối nay có tiệc người sói. 他化装成狼人。 |
| 12 | 恶魔 | èmó | Ác ma | 恶魔的翅膀很大。 èmó de chìbǎng hěn dà. Đôi cánh của ác ma rất to. 他戴着恶魔的角。 |
| 13 | 吸血鬼 | xīxuèguǐ | Ma cà rồng | 吸血鬼喜欢在晚上出现。 xīxuèguǐ xǐhuān zài wǎnshang chūxiàn. Ma cà rồng thường xuất hiện vào ban đêm. 他穿着吸血鬼的衣服。 |
| 14 | 稻草人 | dàocǎorén | Người rơm | 稻草人站在田里。 dàocǎorén zhàn zài tián lǐ. Người rơm đứng giữa cánh đồng. 万圣节我做了一个稻草人装饰。 |
| 15 | 女巫 | nǚwū | Phù thủy | 女巫骑着扫帚飞。 nǚwū qí zhe sàozhǒu fēi. Phù thủy cưỡi chổi bay. 她的女巫帽子很高。 |
| 16 | 干尸 | gānshī | Xác ướp khô | 干尸从棺材里爬出来。 gānshī cóng guāncai lǐ pá chū lái. Xác khô bò ra khỏi quan tài. 这个干尸看起来很真。 |
| 17 | 怪物 | guàiwù | Quái vật | 怪物吓了我一跳。 guàiwù xià le wǒ yí tiào. Quái vật làm tôi giật mình. 小朋友打扮成可爱的怪物。 |
| 18 | 蜘蛛 | zhīzhū | Nhện | 墙上有一个大蜘蛛。 qiáng shàng yǒu yí gè dà zhīzhū. Trên tường có một con nhện to. 我怕蜘蛛。 |
| 19 | 黑猫 | hēimāo | Mèo đen | 黑猫从窗户跳进来。 hēimāo cóng chuānghu tiào jìn lái. Mèo đen nhảy vào từ cửa sổ. 万圣节看到黑猫被认为是不吉利的。 |
| 20 | 弗兰肯斯坦 | fúlánkěnsītǎn | Quái vật Frankenstein | 弗兰肯斯坦是著名的怪物。 fúlánkěnsītǎn shì zhùmíng de guàiwù. Frankenstein là một quái vật nổi tiếng. 他扮成弗兰肯斯坦拍照。 |
| 21 | 小丑 | xiǎochǒu | Chú hề | 这个小丑一点也不好笑。 zhège xiǎochǒu yìdiǎn yě bù hǎoxiào. Chú hề này chẳng buồn cười chút nào. 小丑的装扮很有创意。 |
| 22 | 海盗 | hǎidào | Cướp biển | 男孩打扮成海盗。 nánhái dǎbàn chéng hǎidào. Cậu bé hóa trang thành cướp biển. 海盗拿着一把剑。 |
| 23 | 超级英雄 | chāojí yīngxióng | Siêu anh hùng | 小朋友喜欢扮成超级英雄。 xiǎopéngyou xǐhuān bàn chéng chāojí yīngxióng. Bọn trẻ thích hóa trang thành siêu anh hùng. 超级英雄总是拯救世界。 |
2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỒ VẬT NGÀY LỄ HALLOWWEN
| STT | TỪ VỰNG | PINYIN | NGHĨA | VÍ DỤ |
| 1 | 蜡烛 | làzhú | Nến | 万圣节晚上我们点蜡烛。 wànshèngjié wǎnshang wǒmen diǎn làzhú. Tối Halloween chúng tôi thắp nến. 蜡烛放在南瓜灯里闪闪亮。 |
| 2 | 巫师帽 | wūshī mào | Mũ phù thủy | 她戴着一顶黑色的巫师帽。 tā dàizhe yì dǐng hēisè de wūshī mào. Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy màu đen. 这顶巫师帽有星星的图案。 |
| 3 | 扫帚 | sàozhǒu | Chổi (bay của phù thủy) | 女巫骑着扫帚飞在天上。 nǚwū qí zhe sàozhǒu fēi zài tiān shang. Phù thủy cưỡi chổi bay trên trời. 他买了一把假的扫帚来装饰。 |
| 4 | 骷髅 | kūlóu | Bộ xương | 门口挂着一个骷髅。 ménkǒu guàzhe yí gè kūlóu. Trước cửa treo một bộ xương. 这个骷髅会发光。 |
| 5 | 墓碑 | mùbēi | Bia mộ | 花园里放了假的墓碑。 huāyuán lǐ fàng le jiǎ de mùbēi. Trong vườn đặt vài tấm bia mộ giả. 墓碑上写着可怕的字。 |
| 6 | 棺材 | guāncai | Quan tài | 棺材是万圣节的重要装饰。 guāncai shì wànshèngjié de zhòngyào zhuāngshì. Quan tài là vật trang trí quan trọng trong lễ Halloween. 有人扮成从棺材里出来的僵尸。 |
| 7 | 鬼屋 | guǐwū | Ngôi nhà ma | 我们去参观鬼屋。 wǒmen qù cānguān guǐwū. Chúng tôi đi tham quan nhà ma. 鬼屋里黑黑的,很可怕。 |
| 8 | 鬼脸 | guǐliǎn | Mặt ma | 门上贴着很多鬼脸。 mén shàng tiēzhe hěn duō guǐliǎn. Trên cửa dán nhiều hình mặt ma. 这个鬼脸面具太真实了! |
| 9 | 化装舞会 | huàzhuāng wǔhuì | Vũ hội hóa trang | 万圣节我们要去化装舞会。 wànshèngjié wǒmen yào qù huàzhuāng wǔhuì. Tối Halloween chúng tôi sẽ đi dự vũ hội hóa trang. 大家都穿着各种奇怪的衣服参加化装舞会。 |
| 10 | 面具 | miànjù | Mặt nạ | 他戴着一个可怕的面具。 tā dàizhe yí gè kěpà de miànjù. Anh ta đeo một chiếc mặt nạ đáng sợ. 商店里有各种各样的面具。 |
| 11 | 糖果 | tángguǒ | Kẹo | 孩子们在万圣节要糖果。 háizimen zài wànshèngjié yào tángguǒ. Bọn trẻ xin kẹo trong ngày Halloween. 桌子上放满了五颜六色的糖果。 |
| 12 | 饼干 | bǐnggān | Bánh quy | 妈妈做了南瓜形状的饼干。 māmā zuò le nánguā xíngzhuàng de bǐnggān. Mẹ làm bánh quy hình quả bí ngô. 这些饼干是给化装舞会准备的。 |
| 13 | 巧克力 | qiǎokèlì | Sô-cô-la | 我最喜欢吃万圣节的巧克力。 wǒ zuì xǐhuān chī wànshèngjié de qiǎokèlì. Tôi thích ăn sô-cô-la Halloween nhất. 他们送了我一盒南瓜巧克力。 |
| 14 | 气球 | qìqiú | Bóng bay | 房间里挂着橙色和黑色的气球。 fángjiān lǐ guàzhe chéngsè hé hēisè de qìqiú. Trong phòng treo bóng bay màu cam và đen. 气球上画着鬼脸。 |
| 15 | 彩灯 | cǎidēng | Đèn trang trí nhiều màu | 万圣节的夜晚彩灯闪闪亮。 wànshèngjié de yèwǎn cǎidēng shǎnshǎn liàng. Đèn trang trí nhiều màu lấp lánh đêm Halloween. 他们在窗户上挂了很多彩灯。 |
| 16 | 南瓜篮 | nánguā lán | Giỏ bí ngô (đựng kẹo) | 孩子们拿着南瓜篮去要糖。 háizimen názhe nánguā lán qù yào táng. Bọn trẻ cầm giỏ bí ngô đi xin kẹo. 这个南瓜篮是我自己做的。 |
| 17 | 鬼手 | guǐshǒu | Bàn tay ma | 桌上放着一个假的鬼手。 zhuō shàng fàng zhe yí gè jiǎ de guǐshǒu. Trên bàn đặt một bàn tay ma giả. 他用鬼手装饰房间。 |
| 18 | 蜘蛛网 | zhīzhūwǎng | Mạng nhện | 墙上贴着白色的蜘蛛网。 qiáng shàng tiēzhe báisè de zhīzhūwǎng. Trên tường dán mạng nhện trắng. 蜘蛛网装饰让房间看起来很恐怖。 |
| 19 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh ngọt | 她做了一个鬼脸蛋糕。 tā zuò le yí gè guǐliǎn dàngāo. Cô ấy làm một chiếc bánh kem hình mặt ma. 这个南瓜蛋糕味道很好。 |
| 20 | 饮料 | yǐnliào | Đồ uống | 化装舞会上有各种饮料。 huàzhuāng wǔhuì shàng yǒu gèzhǒng yǐnliào. Trong vũ hội hóa trang có nhiều loại đồ uống. 他们喝着橙色的万圣节饮料。 |
3.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CẢM XÚC NGÀY LỄ HALLOWEN
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | NGHĨA |
VÍ DỤ |
| 1 | 害怕 | hàipà | sợ hãi | 我一看到鬼就害怕。 wǒ yī kàn dào guǐ jiù hàipà. Tôi sợ ngay khi nhìn thấy ma。 小孩被南瓜灯吓得很害怕。 |
| 2 | 怪异 | guàiyì | kỳ lạ, quái dị | 她今天的打扮很怪异,像个巫婆。 tā jīntiān de dǎbàn hěn guàiyì, xiàng gè wūpó. Trang phục hôm nay của cô ấy thật kỳ lạ, như một mụ phù thủy。 这个鬼屋的声音特别怪异。 |
| 3 | 愚蠢 | yúchǔn | ngu ngốc, ngớ ngẩn | 他以为鬼是真的,真愚蠢! tā yǐwéi guǐ shì zhēn de, zhēn yúchǔn! Anh ta tưởng ma là thật, thật ngốc nghếch! 我做了一个愚蠢的恶作剧。 |
| 4 | 受惊 | shòu jīng | bị hoảng sợ | 她被突然出现的僵尸吓得受惊了。 tā bèi tūrán chūxiàn de jiāngshī xià de shòu jīng le. Cô ấy bị hoảng sợ bởi con xác sống xuất hiện bất ngờ。 孩子在鬼屋里受惊哭了。 |
| 5 | 慌乱 | huāngluàn | hoảng loạn | 一看到鬼影,大家都慌乱地跑开。 yí kàn dào guǐ yǐng, dàjiā dōu huāngluàn de pǎo kāi. Vừa thấy bóng ma, mọi người hoảng loạn chạy đi。 他在黑暗中慌乱地找出口。 |
| 6 | 惊讶 | jīngyà | ngạc nhiên | 我对她的万圣节装扮感到很惊讶。 wǒ duì tā de wànshèngjié zhuāngbàn gǎndào hěn jīngyà. Tôi rất ngạc nhiên với trang phục Halloween của cô ấy。 他惊讶地看到房间里有个鬼脸。 |
| 7 | 激动 | jīdòng | xúc động, phấn khích | 孩子们对万圣节派对特别激动。 háizimen duì wànshèngjié pàiduì tèbié jīdòng. Bọn trẻ vô cùng phấn khích với buổi tiệc Halloween。 我激动地拿着魔法棒参加化装舞会。 |
⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEN ]
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com














