1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI RAU CỦ KÈM VÍ DỤ THƯỜNG DÙNG
Khi học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, chủ đề rau củ (蔬菜) là một mảng từ vựng quen thuộc và xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống như đi chợ, nấu ăn, đặt món, hay kinh doanh thực phẩm. Việc nắm vững tên gọi các loại rau củ không chỉ giúp bạn diễn đạt chính xác mà còn tăng phản xạ tự nhiên trong hội thoại.
Bài viết này TIẾNG TRUNG ACS tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Trung về rau củ, kèm pinyin và ví dụ thường dùng trong ngữ cảnh thực tế.
| STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
| 1 | 留兰香 | liúlánxiāng | Húng lủi
Bạc hà (loại rau thơm) |
留兰香味很清新。 liúlánxiāng wèi hěn qīngxīn. Hương húng lủi rất thơm mát. 我喜欢在沙拉里加留兰香。 |
| 2 | 芥菜 | jiècài | Cải đắng
Cải dưa |
芥菜汤很清火。 jiècài tāng hěn qīnghuǒ. Canh cải đắng thanh nhiệt. 我不太喜欢芥菜的味道。 |
| 3 | 卷心菜 | juǎnxīncài | Bắp cải | 卷心菜可以做沙拉。 juǎnxīncài kěyǐ zuò shālā. Bắp cải có thể làm salad. 请切半个卷心菜。 |
| 4 | 圆白菜 | yuánbáicài | Bắp cải tròn | 我买了一个圆白菜。 wǒ mǎile yí gè yuánbáicài. Tôi đã mua một cái bắp cải tròn. 圆白菜可以炒也可以煮。 |
| 5 | 蒿菜 | hāocài | Cải cúc | 蒿菜味道有点苦。 hāocài wèidào yǒudiǎn kǔ. cải cúc hơi đắng. 我不太会做蒿菜。 |
| 6 | 菜心 | càixīn | Cải ngồng | 菜心炒蒜很香。 càixīn chǎo suàn hěn xiāng. Cải ngồng xào tỏi rất thơm. 请给我一斤菜心。 |
| 7 | 娃娃菜 | wáwácài | Cải thảo | 娃娃菜很适合火锅。 wáwácài hěn shìhé huǒguō. Cải thảo rất hợp ăn lẩu. 这娃娃菜很新鲜。 |
| 8 | 青菜 | qīngcài | Rau cải xanh | 青菜每天都可以吃。 qīngcài měitiān dōu kěyǐ chī. Rau cải xanh có thể ăn mỗi ngày. 青菜要快炒。 |
| 9 | 洋芹 | yángqín | Cần tây Tây | 洋芹味道很特别。 yángqín wèidào hěn tèbié. Cần tây có mùi vị đặc biệt. 我喜欢喝洋芹汁。 |
| 10 | 落葵 | luòkuí | Rau mồng tơi | 落葵可以煮汤。 luòkuí kěyǐ zhǔ tāng. Mồng tơi có thể nấu canh. 落葵很滑。 |
| 11 | 木耳菜 | mù’ěrcài | Rau mồng tơi (cách gọi khác) | 木耳菜很嫩。 mù’ěrcài hěn nèn. Rau mồng tơi rất mềm. 木耳菜容易熟。 |
| 12 | 苋菜 | xiàncài | Rau dền | 苋菜颜色很漂亮。 xiàncài yánsè hěn piàoliang. Rau dền có màu đẹp. 苋菜粥很有营养。 |
| 13 | 蕃薯叶 | fānshǔyè | Rau lang | 蕃薯叶很便宜。 fānshǔyè hěn piányí. Rau lang rất rẻ. 我喜欢清炒蕃薯叶。 |
| 14 | 积雪草 | jīxuěcǎo | Rau má | 积雪草汁很清凉。 jīxuěcǎo zhī hěn qīngliáng. Nước rau má rất mát. 我每天喝积雪草。 |
| 15 | 香菜 | xiāngcài | Ngò rí | 我不太喜欢香菜。 wǒ bù tài xǐhuan xiāngcài. Tôi không thích ăn ngò. 香菜常用来点缀。 |
| 16 | 空心菜 | kōngxīncài | Rau muống | 空心菜炒蒜最好吃。 kōngxīncài chǎo suàn zuì hǎochī. Rau muống xào tỏi là ngon nhất. 我买了一把空心菜。 |
| 17 | 树仔菜 | shùzǎicài | Rau ngót | 树仔菜味道很清。 shùzǎicài wèidào hěn qīng. Rau ngót có vị thanh. 树仔菜可以凉拌。 |
| 18 | 花椰菜 / 菜椰花 | huāyēcài / càiyēhuā | Súp lơ trắng | 花椰菜可以做奶油汤。 huāyēcài kěyǐ zuò nǎiyóu tāng. Súp lơ trắng có thể nấu súp kem. 请洗一下花椰菜。 |
| 19 | 绿菜花 / 西兰花 | lǜ càihuā / xīlánhuā | Súp lơ xanh
Bông cải xanh |
西兰花很健康。 xīlánhuā hěn jiànkāng. Súp lơ xanh rất tốt cho sức khỏe. 我喜欢蒸西兰花。 |
| 20 | 紫苏 | zǐsū | Tía tô | 紫苏可以解腻。 zǐsū kěyǐ jiěnì. Tía tô giúp giảm ngấy. 我用紫苏煮鱼汤。 |
| 21 | 莳萝 | shíluó | Thì là | 莳萝很香。 shíluó hěn xiāng. Thì là rất thơm. 鱼汤里要放莳萝。 |
| 22 | 生菜 | shēngcài | Xà lách | 生菜可以生吃。 shēngcài kěyǐ shēng chī. Xà lách có thể ăn sống. 请再来一点生菜。 |
| 23 | 野芋 | yěyù | Dọc mùng | 野芋叶能做汤。 yěyù yè néng zuò tāng. Lá Dọc mùng có thể nấu canh. 野芋味道很特别。 |
| 24 | 韭菜 | jiǔcài | Hẹ | 韭菜炒蛋很香。 jiǔcài chǎo dàn hěn xiāng. Hẹ xào trứng rất thơm. 我不太吃韭菜。 |
| 25 | 芽菜 | yácài | Giá | 芽菜很脆。 yácài hěn cuì. Giá rất giòn. 芽菜可以拌面。 |
| 26 | 海带 | hǎidài | Rong biển | 海带汤很清淡。 hǎidài tāng hěn qīngdàn. Canh rong biển rất thanh. 海带有很多矿物质。 |
| 27 | 菠菜 | bōcài | Cải bó xôi, rau chân vịt | 菠菜可以做汤。 bōcài kěyǐ zuò tāng. Cải bó xôi có thể nấu canh. 菠菜很嫩。 |
| 28 | 木耳 | mù’ěr | Mộc nhĩ đen
nấm mèo |
木耳要先泡软。 mù’ěr yào xiān pào ruǎn. Mộc nhĩ cần ngâm mềm trước. 木耳可以凉拌。 |
| 29 | 白木耳 | báimù’ěr | Nấm tuyết (mộc nhĩ trắng) | 白木耳可以煮甜汤。 báimù’ěr kěyǐ zhǔ tiántāng. Nấm tuyết có thể nấu chè. 白木耳口感很滑。 |
| 30 | 香菇 | xiānggū | Nấm hương | 香菇味道很香。 xiānggū wèidào hěn xiāng. Nấm hương rất thơm. 我买了一包香菇。 |
| 31 | 金针菇 | jīnzhēngū | Nấm kim châm | 金针菇很好煮。 jīnzhēngū hěn hǎo zhǔ. Nấm kim châm dễ nấu. 火锅里常有金针菇。 |
| 32 | 鸡腿菇 | jītuǐgū | Nấm đùi gà | 鸡腿菇口感很好。 jītuǐgū kǒugǎn hěn hǎo. Nấm đùi gà có độ giòn ngon. 我喜欢炒鸡腿菇。 |
| 33 | 鲍鱼菇 | bàoyúgū | Nấm bào ngư | 鲍鱼菇很嫩。 bàoyúgū hěn nèn. Nấm bào ngư rất mềm. 鲍鱼菇可以清蒸。 |
| 34 | 胡萝卜 | húluóbo | cà rốt | 胡萝卜很甜。 húluóbo hěn tián. Cà rốt rất ngọt。 我买了一斤胡萝卜。 |
| 35 | 黄姜 | huángjiāng | Củ nghệ | 黄姜对身体很好。 huángjiāng duì shēntǐ hěn hǎo. Nghệ rất tốt cho sức khỏe. 我喜欢用黄姜做菜。 |
| 36 | 香茅 | xiāngmáo | sả | 香茅味道很香。 xiāngmáo wèidào hěn xiāng. Sả có mùi rất thơm. 这道菜加点香茅会更好吃。 |
| 37 | 姜 | jiāng | gừng | 姜可以驱寒。 jiāng kěyǐ qūhán. Gừng có thể xua lạnh. 我放了一点姜在汤里。 |
| 38 | 大蒜 | dàsuàn | tỏi | 大蒜很香。 dàsuàn hěn xiāng. Tỏi rất thơm. 炒菜时我喜欢加大蒜。 |
| 39 | 蒜薹 / 蒜苗 | suàntái / suànmiáo | Ngồng tỏi | 蒜苗炒肉很好吃。 suànmiáo chǎo ròu hěn hǎochī. Thịt xào Ngồng tỏi rất ngon. 蒜薹很脆。 |
| 40 | 芜菁 | wújīng | Củ su hào | 芜菁的味道很特别。 wújīng de wèidào hěn tèbié. Mùi vị Củ su hào khá đặc biệt. 我第一次吃芜菁。 |
| 41 | 番薯 / 甘薯 / 红薯 | fānshǔ / gānshǔ / hóngshǔ | khoai lang | 红薯很甜。 hóngshǔ hěn tián. Khoai lang rất ngọt. 我喜欢烤红薯。 |
| 42 | 土豆 | tǔdòu | khoai tây | 土豆可以做薯条。 tǔdòu kěyǐ zuò shǔtiáo. Khoai tây có thể làm khoai tây chiên. 我买了两公斤土豆。 |
| 43 | 野芋 / 小芋头 | yěyù / xiǎo yùtou | Khoai sọ | 野芋很糯。 yěyù hěn nuò. Khoai sọ nhỏ rất dẻo. 我喜欢吃蒸野芋。 |
| 44 | 芋艿 / 芋头 | yùnǎi / yùtou | khoai môn | 芋头可以做甜品。 yùtou kěyǐ zuò tiánpǐn. Khoai môn có thể làm món tráng miệng. 我炖了芋头排骨汤。 |
| 45 | 山药 | shānyào | Khoai từ | 山药有营养。 shānyào yǒu yíngyǎng. Khoai từ giàu dinh dưỡng. 我吃了山药粥。 |
| 46 | 木薯 | mùshǔ | khoai mì | 木薯可以做粉。 mùshǔ kěyǐ zuò fěn. khoai mì có thể làm bột. 木薯很便宜。 |
| 47 | 白萝卜 | bái luóbo | củ cải trắng | 白萝卜很清甜。 bái luóbo hěn qīngtián. Củ cải trắng vị thanh ngọt. 我煮了白萝卜汤。 |
| 48 | 樱桃萝卜 | yīngtáo luóbo | củ cải đỏ nhỏ | 樱桃萝卜很脆。 yīngtáo luóbo hěn cuì. Củ cải đỏ nhỏ rất giòn. 我喜欢生吃樱桃萝卜。 |
| 49 | 甜菜 / 红菜头 | tiáncài / hóngcàitóu | củ dền | 红菜头颜色很漂亮。 hóngcàitóu yánsè hěn piàoliang. Củ dền có màu rất đẹp. 我用红菜头做沙拉。 |
| 50 | 高良姜 | gāoliángjiāng | riềng | 高良姜味道比较辣。 gāoliángjiāng wèidào bǐjiào là. Riềng có vị hơi cay. 汤里放一点高良姜。 |
| 51 | 马蹄 | mǎtí | củ năng | 马蹄很脆甜。 mǎtí hěn cuìtián. Củ năng rất giòn và ngọt. 我喝了马蹄水。 |
| 52 | 茭白 | jiāobái | củ năn (củ bồn bồn) | 茭白炒肉很好吃。 jiāobái chǎo ròu hěn hǎochī. Củ năn xào thịt rất ngon. 我第一次吃茭白。 |
| 53 | 莲藕 | lián’ǒu | củ sen | 莲藕可以炖汤。 lián’ǒu kěyǐ dùntāng. Củ sen có thể dùng hầm canh. 我买了两根莲藕。 |
| 54 | 洋葱 | yángcōng | hành tây | 洋葱味道很浓。 yángcōng wèidào hěn nóng. Hành tây có mùi rất nồng. 炒菜需要洋葱。 |
| 55 | 紫洋葱 | zǐ yángcōng | hành tây tím | 紫洋葱很甜。 zǐ yángcōng hěn tián. Hành tây tím khá ngọt. 我喜欢用紫洋葱做沙拉。 |
| 56 | 白洋葱 | bái yángcōng | hành tây trắng | 白洋葱味道清淡。 bái yángcōng wèidào qīngdàn. Hành tây trắng có vị dịu. 白洋葱很适合炖汤。 |
| 57 | 火葱 | huǒcōng | hành tím củ nhỏ | 火葱很香。 huǒcōng hěn xiāng. Hành tím rất thơm. 我炒菜用火葱。 |
| 58 | 葫芦 | húlu | bầu hồ lô | 葫芦可以做汤。 húlu kěyǐ zuò tāng. Bầu hồ lô có thể dùng nấu canh。 我买了两个葫芦。 |
| 59 | 冬瓜 | dōngguā | bí đao | 冬瓜很清爽。 dōngguā hěn qīngshuǎng. Bí đao rất thanh mát。 冬瓜汤很常见。 |
| 60 | 南瓜 | nánguā | bí đỏ | 南瓜很甜。 nánguā hěn tián. Bí đỏ rất ngọt。 我喜欢吃南瓜粥。 |
| 61 | 苹果 | píngguǒ | táo | 苹果很新鲜。 píngguǒ hěn xīnxiān. Táo rất tươi。 每天吃一个苹果很好。 |
| 62 | 杏子 | xìngzi | mơ | 杏子有点酸。 xìngzi yǒu diǎn suān. Mơ hơi chua。 我买了一些杏子。 |
| 63 | 番茄 | fānqié | cà chua | 番茄很鲜嫩。 fānqié hěn xiānnèn. Cà chua rất mọng và tươi。 我做了番茄炒蛋。 |
| 64 | 西红柿 | xīhóngshì | cà chua bi | 西红柿有很多维生素。 xīhóngshì yǒu hěn duō wéishēngsù. Cà chua bi có nhiều vitamin。 我喜欢吃西红柿沙拉。 |
| 65 | 樱桃西红柿 | yīngtáo xīhóngshì | cà chua bi | 樱桃西红柿很甜。 yīngtáo xīhóngshì hěn tián. Cà chua bi rất ngọt。 我买了一盒樱桃西红柿。 |
| 66 | 茄子 | qiézi | cà tím | 茄子很软。 qiézi hěn ruǎn. Cà tím rất mềm。 我用茄子做菜。 |
| 67 | 长茄子 | cháng qiézi | cà tím dài | 长茄子容易切。 cháng qiézi róngyì qiē. Cà tím dài dễ cắt。 我买了长茄子来炒。 |
| 68 | 圆茄 | yuán qié | cà tím tròn | 圆茄很结实。 yuán qié hěn jiēshi. Cà tím tròn rất chắc。 我喜欢蒸圆茄。 |
| 69 | 豆荚 | dòujiá | đậu non | 豆荚很脆。 dòujiá hěn cuì. Đậu non rất giòn。 豆荚炒肉很好吃。 |
| 70 | 黄瓜 | huángguā | dưa leo | 黄瓜很清爽。 huángguā hěn qīngshuǎng. Dưa leo rất mát。 我做了黄瓜沙拉。 |
| 71 | 苦瓜 | kǔguā | khổ qua | 苦瓜有点苦。 kǔguā yǒu diǎn kǔ. Khổ qua hơi đắng。 我喜欢苦瓜炒蛋。 |
| 72 | 蛇豆角 / 蛇瓜 | shé dòujiǎo / shéguā | Khổ qua tây | 蛇豆角很长。 shé dòujiǎo hěn cháng. Khổ qua tây rất dài。 我用蛇瓜炒肉。 |
| 73 | 玉米 | yùmǐ | bắp | 玉米很甜。 yùmǐ hěn tián. Bắp rất ngọt。 我吃了两个玉米。 |
| 74 | 红椒 | hóngjiāo | ớt chuông đỏ | 红椒很鲜艳。 hóngjiāo hěn xiānyàn. Ớt chuông đỏ rất đẹp mắt。 红椒炒牛肉很好吃。 |
| 75 | 黄椒 | huángjiāo | ớt chuông vàng | 黄椒很甜。 huángjiāo hěn tián. Ớt chuông vàng rất ngọt。 沙拉里有黄椒。 |
| 76 | 青圆椒 | qīng yuánjiāo | ớt chuông xanh | 青圆椒味道清香。 qīng yuánjiāo wèidào qīngxiāng. Ớt chuông xanh thơm nhẹ。 我加了一点青圆椒。 |
| 77 | 长红辣椒 | cháng hóng làjiāo | ớt đỏ dài | 长红辣椒很辣。 cháng hóng làjiāo hěn là. Ớt đỏ dài rất cay。 我不敢多放长红辣椒。 |
| 78 | 小红辣椒 | xiǎo hóng làjiāo | ớt hiểm đỏ | 小红辣椒很辣。 xiǎo hóng làjiāo hěn là. Ớt hiểm đỏ rất cay。 我加了一点小红辣椒。 |
| 79 | 青尖椒 | qīng jiānjiāo | ớt hiểm xanh | 青尖椒很刺激。 qīng jiānjiāo hěn cìjī. Ớt hiểm xanh cay nồng。 我买了几根青尖椒。 |
| 80 | 甜椒 | tiánjiāo | ớt chuông | 甜椒不辣。 tiánjiāo bú là. Ớt chuông không cay。 我喜欢吃甜椒。 |
| 81 | 长黄辣椒 | cháng huáng làjiāo | ớt vàng dài | 长黄辣椒颜色很好看。 cháng huáng làjiāo yánsè hěn hǎokàn. Ớt vàng dài có màu đẹp。 这种辣椒有点甜。 |
| 82 | 青椒 | qīngjiāo | ớt xanh | 青椒味道清香。 qīngjiāo wèidào qīngxiāng. Ớt xanh có mùi thơm nhẹ。 我炒菜常用青椒。 |
| 83 | 长青椒 | cháng qīngjiāo | ớt xanh dài | 长青椒比较辣。 cháng qīngjiāo bǐjiào là. Ớt xanh dài khá cay。 我买了一些长青椒。 |
| 84 | 辣椒 | làjiāo | ớt | 辣椒很辣。 làjiāo hěn là. Ớt rất cay。 我不喜欢太多辣椒。 |
| 85 | 节瓜 | jiéguā | Quả bầu | 节瓜很嫩。 jiéguā hěn nèn. Quả bầu rất mềm。 我用节瓜做汤。 |
| 86 | 木鳖果 | mùbiēguǒ | gấc | 木鳖果颜色很红。 mùbiēguǒ yánsè hěn hóng. Gấc có màu đỏ đậm。 木鳖果可以蒸饭。 |
| 87 | 山竹果 | shānguǒ | măng cụt | 山竹果很甜。 shānguǒ hěn tián. Măng cụt rất ngọt。 我买了一袋山竹果。 |
| 88 | 罗望子 | luówàngzǐ | me | 罗望子很酸。 luówàngzǐ hěn suān. Quả me rất chua。 罗望子可以做酱。 |
| 89 | 角瓜 | jiǎoguā | bí Nhật | 角瓜很嫩。 jiǎoguā hěn nèn. Bí Nhật rất mềm。 我炒了角瓜鸡蛋。 |
| 90 | 丝瓜 | sīguā | mướp | 丝瓜很清淡。 sīguā hěn qīngdàn. Mướp có vị thanh。 丝瓜汤很好喝。 |
| 91 | 橄榄 | gǎnlǎn | ô liu | 橄榄有独特的味道。 gǎnlǎn yǒu dútè de wèidào. Ô liu có vị rất đặc trưng。 我喜欢吃橄榄。 |
| 92 | 佛手瓜 | fóshǒuguā | su su | 佛手瓜很脆。 fóshǒuguā hěn cuì. Su su rất giòn。 我用佛手瓜炒肉。 |
| 93 | 牛油果 | niúyóuguǒ | bơ | 牛油果很软。 niúyóuguǒ hěn ruǎn. Bơ rất mềm。 我做了牛油果沙拉。 |
| 94 | 油梨 | yóulí | bơ (tên khác) | 油梨很营养。 yóulí hěn yíngyǎng. Bơ rất giàu dinh dưỡng。 我喜欢油梨奶昔。 |
| 95 | 香蕉 | xiāngjiāo | chuối | 香蕉很甜。 xiāngjiāo hěn tián. Chuối rất ngọt。 我每天吃一根香蕉。 |
| 96 | 西瓜 | xīguā | dưa hấu | 西瓜很解渴。 xīguā hěn jiěkě. Dưa hấu giải khát rất tốt。 我买了半个西瓜。 |
| 97 | 柠檬 | níngméng | chanh | 柠檬很酸。 níngméng hěn suān. Chanh rất chua。 我加柠檬在水里。 |
| 98 | 橙子 | chéngzi | cam | 橙子很甜。 chéngzi hěn tián. Cam rất ngọt。 我榨了橙汁。 |
| 99 | 梨 | lí | lê | 梨很清甜。 lí hěn qīngtián. Lê rất thanh ngọt。 我吃了一个梨。 |
| 100 | 菠萝 | bōluó | dứa | 菠萝有点酸。 bōluó yǒudiǎn suān. Dứa hơi chua。 我做了菠萝炒饭。 |
| 101 | 草莓 | cǎoméi | dâu tây | 草莓很香。 cǎoméi hěn xiāng. Dâu tây rất thơm。 我买了一盒草莓。 |
| 102 | 葡萄 | pútao | nho | 葡萄很新鲜。 pútao hěn xīnxiān. Nho rất tươi。 我喜欢紫色葡萄。 |
| 103 | 椰子 | yēzi | dừa | 椰子水很甜。 yēzi shuǐ hěn tián. Nước dừa rất ngọt。 我喝了一杯椰子水。 |
| 104 | 猕猴桃 | míhóutáo | kiwi | 猕猴桃很酸甜。 míhóutáo hěn suāntián. Kiwi chua ngọt。 我吃了一个猕猴桃。 |
| 105 | 樱桃 | yīngtáo | Quả Cherry | 樱桃很可爱。 yīngtáo hěn kě’ài. Quả Cherry rất dễ thương。 樱桃很甜。 |
| 106 | 桃子 | táozi | đào | 桃子很香。 táozi hěn xiāng. Đào rất thơm。 我喜欢吃软桃子。 |
| 107 | 芒果 | mángguǒ | xoài | 芒果很甜。 mángguǒ hěn tián. Xoài rất ngọt。 我买了两个芒果。 |
2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI HẠT KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT
Bạn đang tìm cách mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thực phẩm? Trong giao tiếp đời sống hay khi học tiếng Trung chuyên ngành ẩm thực – thương mại, nhóm từ vựng về các loại hạt được sử dụng rất thường xuyên, đặc biệt trong mô tả sản phẩm, nông sản, dinh dưỡng và thực đơn nhà hàng.
Bài viết dưới đây TIẾNG TRUNG ACS tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các loại hạt thông dụng nhất, có kèm phiên âm Pinyin và ví dụ minh họa ngắn gọn, giúp bạn dễ ghi nhớ và áp dụng linh hoạt trong thực tế.
| STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT | VÍ DỤ |
| 1 | 黄豆 | huángdòu | đậu nành | 黄豆可以做豆浆。 huángdòu kěyǐ zuò dòujiāng. Đậu nành có thể làm sữa đậu nành。 黄豆很有营养。 |
| 2 | 红豆 | hóngdòu | đậu đỏ | 我煮了红豆汤。 wǒ zhǔle hóngdòu tāng. Tôi nấu chè đậu đỏ。 红豆很甜。 |
| 3 | 花生 | huāshēng | đậu phộng | 我喜欢吃花生。 wǒ xǐhuan chī huāshēng. Tôi thích ăn đậu phộng。 花生可以榨油。 |
| 4 | 豌豆 | wāndòu | đậu Hà Lan | 豌豆很嫩。 wāndòu hěn nèn. Đậu Hà Lan rất mềm。 我炒了豌豆。 |
| 5 | 荷兰豆 | hélándòu | đậu Hà Lan | 荷兰豆很脆。 hélándòu hěn cuì. Đậu Hà Lan rất giòn。 我喜欢荷兰豆炒肉。 |
| 6 | 绿豆 | lǜdòu | đậu xanh | 绿豆可以清热。 lǜdòu kěyǐ qīngrè. Đậu xanh giúp thanh nhiệt。 我煮了绿豆粥。 |
| 7 | 刺山柑 | cìshāngān | nụ bạch hoa (capers) | 刺山柑味道独特。 cìshāngān wèidào dútè. Capers có vị rất đặc trưng。 沙拉里有刺山柑。 |
| 8 | 老鼠瓜 | lǎoshǔguā | trái khổ qua rừng | 老鼠瓜很苦。 lǎoshǔguā hěn kǔ. Khổ qua rừng rất đắng。 老鼠瓜可以入药。 |
| 9 | 秋葵 | qiūkuí | đậu bắp | 秋葵很滑。 qiūkuí hěn huá. Đậu bắp có độ nhớt。 我喜欢清炒秋葵。 |
| 10 | 栗子 | lìzi | hạt dẻ | 栗子很甜。 lìzi hěn tián. Hạt dẻ rất ngọt。 我买了一斤栗子。 |
| 11 | 黑豆 | hēidòu | đậu đen | 黑豆很有营养。 hēidòu hěn yǒu yíngyǎng. Đậu đen rất bổ dưỡng。 黑豆可以炖排骨。 |
| 12 | 南瓜子 | nánguāzǐ | hạt bí đỏ | 南瓜子可以当零食。 nánguāzǐ kěyǐ dāng língshí. Hạt bí đỏ có thể ăn vặt。 南瓜子很香。 |
| 13 | 开心果 | kāixīnguǒ | hạt dẻ cười | 开心果很好吃。 kāixīnguǒ hěn hǎochī. Hạt dẻ cười rất ngon。 我喜欢咸味开心果。 |
| 14 | 菂 | dì | hạch, nhân hạt | 菂很小。 dì hěn xiǎo. Nhân hạt rất nhỏ。 这个水果有很多菂。 |
| 15 | 莲子 | liánzǐ | hạt sen | 莲子可以煮甜汤。 liánzǐ kěyǐ zhǔ tiántāng. Hạt sen có thể nấu chè。 我买了新鲜莲子。 |
| 16 | 莲 | lián | sen | 莲花很美。 liánhuā hěn měi. Hoa sen rất đẹp。 池塘里有很多莲。 |
| 17 | 莲心 | liánxīn | tâm sen | 莲心有点苦。 liánxīn yǒudiǎn kǔ. Tâm sen hơi đắng。 莲心可以安神。 |
| 18 | 澳洲坚果 | àozhōu jiānguǒ | hạt mắc ca | 澳洲坚果很香。 àozhōu jiānguǒ hěn xiāng. Mắc ca rất thơm。 我买了一盒澳洲坚果。 |
| 19 | 葵花子 | kuíhuāzǐ | hạt hướng dương | 葵花子很好嗑。 kuíhuāzǐ hěn hǎo kē. Hạt hướng dương rất dễ ăn vặt。 我喜欢边看电视边吃葵花子。 |
| 20 | 西瓜种子 | xīguā zhǒngzi | hạt dưa hấu | 西瓜种子可以炒着吃。 xīguā zhǒngzi kěyǐ chǎo zhe chī. Hạt dưa hấu có thể rang lên ăn。 我存了一些西瓜种子。 |
| 21 | 杏仁 | xìngrén | hạnh nhân | 杏仁对皮肤很好。 xìngrén duì pífū hěn hǎo. Hạnh nhân rất tốt cho da。 我喜欢喝杏仁奶。 |
| 22 | 腰果 | yāoguǒ | hạt điều | 腰果很香。 yāoguǒ hěn xiāng. Hạt điều rất thơm。 我买了盐炒腰果。 |
| 23 | 核桃 | hétáo | quả óc chó | 核桃补脑。 hétáo bǔ nǎo. Óc chó bổ não。 我吃了几个核桃。 |
| 24 | 可可豆 | kěkědòu | hạt cacao | 可可豆可以做巧克力。 kěkědòu kěyǐ zuò qiǎokèlì. Hạt cacao có thể làm sô cô la。 可可豆味道很浓。 |
| 25 | 嘉种子 | jiā zhǒngzǐ | hạt chia | 嘉种子可以泡水喝。 jiā zhǒngzǐ kěyǐ pào shuǐ hē. Hạt chia có thể ngâm nước uống。 嘉种子很健康。 |
| 26 | 米粒 | mǐlì | hạt gạo | 米粒很小。 mǐlì hěn xiǎo. Hạt gạo rất nhỏ。 我洗了米粒准备煮饭。 |
| 27 | 谷子 | gǔzi | hạt kê | 谷子可以熬粥。 gǔzi kěyǐ áo zhōu. Hạt kê có thể nấu cháo。 我买了些谷子。 |
| 28 | 胡椒 | hújiāo | hạt tiêu | 我加了一点胡椒。 wǒ jiāle yìdiǎn hújiāo. Tôi thêm một chút tiêu。 胡椒味道很香。 |
⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com











