PHẦN 4 – HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH
Xưng hô trong gia đình thể hiện mối quan hệ giữa các thành viên theo thứ bậc và thế hệ. Dù văn nói hay văn viết có khác nhau, nhưng ý nghĩa đều giống nhau. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về gia đình.
PHẦN 1 – TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH
PHẦN 2 – TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH
PHẦN 3 – CHỦ ĐỀ: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
PHẦN 4 – HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG VỀ GIA ĐÌNH
Hội thoại 1: Giới thiệu về gia đình mình
NHÂN VẬT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
A | 你好,小李。你的家里有几口人? | Nǐ hǎo, Xiǎo Lǐ. Nǐ de jiālǐ yǒu jǐ kǒu rén? | Xin chào, Tiểu Lý. Gia đình bạn có mấy người? |
B | 你好,小王。我家有五口人:爷爷、爸爸、妈妈、妹妹和我。你呢? | Nǐ hǎo, Xiǎo Wáng. Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén: yéye, bàba, māma, mèimei hé wǒ. Nǐ ne? | Chào Tiểu Vương. Nhà mình có 5 người: ông nội, bố, mẹ, em gái và mình. Còn bạn thì sao? |
A | 我家只有三口人:爸爸、妈妈和我。你和妹妹关系好吗? | Wǒ jiā zhǐ yǒu sān kǒu rén: bàba, māma hé wǒ. Nǐ hé mèimei guānxì hǎo ma? | Nhà mình chỉ có 3 người: bố, mẹ và mình. Mối quan hệ của bạn và em gái tốt không? |
B | 我们的关系很好。虽然她比我小三岁,但我们经常一起玩,一起学习。 | Wǒmen de guānxì hěn hǎo. Suīrán tā bǐ wǒ xiǎo sān suì, dàn wǒmen jīngcháng yīqǐ wán, yīqǐ xuéxí. | Quan hệ của tụi mình rất tốt. Dù em ấy nhỏ hơn mình 3 tuổi, nhưng tụi mình thường chơi và học cùng nhau. |
A | 真不错。你爷爷住在你们家吗? | Zhēn bùcuò. Nǐ yéye zhù zài nǐmen jiā ma? | Thật tuyệt. Ông nội bạn sống cùng nhà với bạn à? |
B | 是的,他和我们一起住。他已经七十岁了,但身体很好,喜欢种花。 | Shì de, tā hé wǒmen yīqǐ zhù. Tā yǐjīng qīshí suì le, dàn shēntǐ hěn hǎo, xǐhuān zhòng huā. | Đúng vậy, ông sống với tụi mình. Ông đã 70 tuổi rồi nhưng rất khỏe, thích trồng hoa. |
A | 哇,真健康。他每天都去花园吗? | Wa, zhēn jiànkāng. Tā měitiān dōu qù huāyuán ma? | Oa, thật khỏe mạnh. Ngày nào ông cũng ra vườn à? |
B | 对啊,他每天早上六点起床,先锻炼身体,然后去花园给花浇水。 | Duì a, tā měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng, xiān duànliàn shēntǐ, ránhòu qù huāyuán gěi huā jiāoshuǐ. | Đúng vậy, mỗi sáng ông dậy lúc 6 giờ, tập thể dục rồi ra vườn tưới hoa. |
A | 你爸爸妈妈是做什么工作的? | Nǐ bàba māma shì zuò shénme gōngzuò de? | Bố mẹ bạn làm nghề gì? |
B | 我爸爸是医生,妈妈是老师。爸爸很忙,经常晚上才回家。 | Wǒ bàba shì yīshēng, māma shì lǎoshī. Bàba hěn máng, jīngcháng wǎnshàng cái huí jiā. | Bố mình là bác sĩ, mẹ là giáo viên. Bố rất bận, thường tối mới về nhà. |
A | 你妈妈教什么? | Nǐ māma jiāo shénme? | Mẹ bạn dạy môn gì? |
B | 她教小学语文。她非常有耐心,也很喜欢小朋友。 | Tā jiāo xiǎoxué yǔwén. Tā fēicháng yǒu nàixīn, yě hěn xǐhuān xiǎopéngyǒu. | Mẹ dạy Ngữ văn tiểu học. Mẹ rất kiên nhẫn và rất thích trẻ con. |
A | 听起来你家人都很棒。周末你们会一起做什么? | Tīng qǐlái nǐ jiārén dōu hěn bàng. Zhōumò nǐmen huì yīqǐ zuò shénme? | Nghe có vẻ gia đình bạn rất tuyệt. Cuối tuần các bạn thường làm gì cùng nhau? |
B | 周末我们有时候去公园,有时候在家看电影。我们一家人很喜欢一起吃饭聊天。 | Zhōumò wǒmen yǒu shíhou qù gōngyuán, yǒu shíhou zài jiā kàn diànyǐng. Wǒmen yì jiārén hěn xǐhuān yīqǐ chīfàn liáotiān. | Cuối tuần có lúc tụi mình đi công viên, có lúc ở nhà xem phim. Cả nhà rất thích ăn cơm và trò chuyện cùng nhau. |
A | 真羡慕你们。希望以后有机会去你家玩。 | Zhēn xiànmù nǐmen. Xīwàng yǐhòu yǒu jīhuì qù nǐ jiā wán. | Thật ngưỡng mộ các bạn. Hy vọng sau này có cơ hội đến nhà bạn chơi. |
B | 欢迎你来我们家,我妈妈做饭很好吃! | Huānyíng nǐ lái wǒmen jiā, wǒ māma zuòfàn hěn hǎochī! | Hoan nghênh bạn đến nhà mình, mẹ mình nấu ăn rất ngon! |
Hội thoại 2: Một ngày cuối tuần bên gia đình
NHÂN VẬT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
A | 小芳,周末你都做些什么? | Xiǎo Fāng, zhōumò nǐ dōu zuò xiē shénme? | Tiểu Phương, cuối tuần bạn đều làm gì? |
B | 周末我通常和家人一起度过。我们会一起做饭、打扫卫生,也会出去散步。 | Zhōumò wǒ tōngcháng hé jiārén yīqǐ dùguò. Wǒmen huì yīqǐ zuò fàn, dǎsǎo wèishēng, yě huì chūqù sànbù. | Cuối tuần mình thường dành thời gian với gia đình. Chúng mình cùng nấu ăn, dọn dẹp, cũng đi dạo. |
A | 听起来很温馨。你们每个周末都这样吗? | Tīng qǐlái hěn wēnxīn. Nǐmen měi gè zhōumò dōu zhèyàng ma? | Nghe thật ấm áp. Các bạn cuối tuần nào cũng như vậy à? |
B | 是的,爸爸妈妈工作很忙,只有周末才有时间陪我们。 | Shì de, bàba māma gōngzuò hěn máng, zhǐ yǒu zhōumò cái yǒu shíjiān péi wǒmen. | Đúng vậy, bố mẹ rất bận, chỉ có cuối tuần mới có thời gian bên tụi mình. |
A | 你会帮忙做家务吗? | Nǐ huì bāngmáng zuò jiāwù ma? | Bạn có giúp đỡ làm việc nhà không? |
B | 会啊。我会扫地、洗碗,有时候还学着做菜。 | Huì a. Wǒ huì sǎo dì, xǐ wǎn, yǒu shíhou hái xué zhe zuò cài. | Có chứ. Mình quét nhà, rửa bát, đôi khi còn học nấu ăn nữa. |
A | 你最拿手的菜是什么? | Nǐ zuì náshǒu de cài shì shénme? | Món ăn bạn làm ngon nhất là gì? |
B | 我最会做西红柿炒鸡蛋,很简单但很好吃。 | Wǒ zuì huì zuò xīhóngshì chǎo jīdàn, hěn jiǎndān dàn hěn hǎochī. | Mình làm món cà chua xào trứng ngon nhất, rất đơn giản mà rất ngon. |
A | 哈哈,我也喜欢这道菜。你弟弟呢?他会帮忙吗? | Hāhā, wǒ yě xǐhuān zhè dào cài. Nǐ dìdi ne? Tā huì bāngmáng ma? | Haha, mình cũng thích món đó. Em trai bạn thì sao? Nó có giúp việc nhà không? |
B | 他才七岁,只会帮妈妈拿东西,不过他很可爱。 | Tā cái qī suì, zhǐ huì bāng māma ná dōngxi, bùguò tā hěn kě’ài. | Nó mới 7 tuổi, chỉ giúp mẹ lấy đồ thôi, nhưng rất đáng yêu. |
A | 你爸爸做饭吗? | Nǐ bàba zuòfàn ma? | Bố bạn có nấu ăn không? |
B | 有时候他也做,特别是烤鸡翅,全家人都爱吃。 | Yǒu shíhou tā yě zuò, tèbié shì kǎo jīchì, quán jiārén dōu ài chī. | Đôi khi ông ấy cũng nấu, đặc biệt là cánh gà nướng, cả nhà ai cũng thích ăn. |
A | 周末晚上你们通常做什么? | Zhōumò wǎnshàng nǐmen tōngcháng zuò shénme? | Tối cuối tuần các bạn thường làm gì? |
B | 晚上我们会一起看电影,或者玩桌游、聊天。 | Wǎnshàng wǒmen huì yīqǐ kàn diànyǐng, huòzhě wán zhuōyóu, liáotiān. | Tối tụi mình xem phim cùng nhau, hoặc chơi boardgame, trò chuyện. |
A | 你觉得和家人在一起重要吗? | Nǐ juéde hé jiārén zài yīqǐ zhòngyào ma? | Bạn có nghĩ bên gia đình là điều quan trọng không? |
B | 非常重要。家是我们最温暖的地方。即使只是一起吃饭、说说话,也让我很幸福。 | Fēicháng zhòngyào. Jiā shì wǒmen zuì wēnnuǎn de dìfāng. Jíshǐ zhǐ shì yīqǐ chīfàn, shuō shuō huà, yě ràng wǒ hěn xìngfú. | Rất quan trọng. Gia đình là nơi ấm áp nhất của mình. Dù chỉ là ăn cơm hay nói chuyện cùng nhau cũng làm mình rất hạnh phúc. |
A | 我同意。我也越来越珍惜和父母在一起的时间了。 | Wǒ tóngyì. Wǒ yě yuè lái yuè zhēnxī hé fùmǔ zài yīqǐ de shíjiān le. | Tôi đồng ý. Tôi cũng ngày càng trân trọng thời gian bên bố mẹ hơn. |
B | 有时间你也可以带你家人来我家,我们可以一起做饭吃饭。 | Yǒu shíjiān nǐ yě kěyǐ dài nǐ jiārén lái wǒ jiā, wǒmen kěyǐ yīqǐ zuò fàn chīfàn. | Có thời gian bạn cũng có thể dẫn gia đình đến nhà mình, chúng ta có thể nấu ăn và ăn cùng nhau. |
Hội thoại 3: Bố mẹ对我的期望 (Mong đợi của bố mẹ đối với tôi)
NHÂN VẬT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
A | 小林,你父母对你有什么期望吗? | Xiǎo Lín, nǐ fùmǔ duì nǐ yǒu shénme qīwàng ma? | Tiểu Lâm, bố mẹ bạn có kỳ vọng gì ở bạn không? |
B | 有啊。他们希望我好好学习,将来能上个好大学。 | Yǒu a. Tāmen xīwàng wǒ hǎohǎo xuéxí, jiānglái néng shàng gè hǎo dàxué. | Có chứ. Họ hy vọng mình học tốt, sau này có thể vào một trường đại học tốt. |
A | 他们会不会给你很大压力? | Tāmen huì bù huì gěi nǐ hěn dà yālì? | Họ có gây áp lực lớn cho bạn không? |
B | 有时候会。不过他们也会鼓励我,告诉我只要尽力就好。 | Yǒu shíhou huì. Bùguò tāmen yě huì gǔlì wǒ, gàosù wǒ zhǐyào jìnlì jiù hǎo. | Đôi khi có. Nhưng họ cũng động viên mình, nói chỉ cần cố gắng là được rồi. |
A | 你觉得他们对你的期望高吗? | Nǐ juéde tāmen duì nǐ de qīwàng gāo ma? | Bạn có thấy kỳ vọng của họ cao không? |
B | 还可以吧。他们不是只看成绩,也关心我的兴趣和健康。 | Hái kěyǐ ba. Tāmen bú shì zhǐ kàn chéngjī, yě guānxīn wǒ de xìngqù hé jiànkāng. | Cũng tạm được. Họ không chỉ quan tâm điểm số mà còn quan tâm đến sở thích và sức khỏe của mình. |
A | 真不错。我爸妈总是让我多读书、少玩游戏。 | Zhēn búcuò. Wǒ bàmā zǒng shì ràng wǒ duō dúshū, shǎo wán yóuxì. | Thật tốt. Bố mẹ mình luôn bảo mình học nhiều, chơi ít game. |
B | 我爸也是。他常说:“学习是你现在最重要的事。” | Wǒ bà yě shì. Tā cháng shuō: “Xuéxí shì nǐ xiànzài zuì zhòngyào de shì.” | Bố mình cũng vậy. Ông hay nói: “Học là việc quan trọng nhất bây giờ của con.” |
A | 妈妈呢?她怎么看? | Māma ne? Tā zěnme kàn? | Còn mẹ thì sao? Bà ấy nghĩ thế nào? |
B | 妈妈比较温和,她总说:“只要你开心,做自己喜欢的事情就行。” | Māma bǐjiào wēnhé, tā zǒng shuō: “Zhǐyào nǐ kāixīn, zuò zìjǐ xǐhuān de shìqíng jiù xíng.” | Mẹ mình hiền hơn, bà luôn nói: “Chỉ cần con vui, làm việc con thích là được.” |
A | 那你以后想做什么工作? | Nà nǐ yǐhòu xiǎng zuò shénme gōngzuò? | Vậy sau này bạn muốn làm nghề gì? |
B | 我想当老师,像妈妈一样。她每天都很有耐心,学生也喜欢她。 | Wǒ xiǎng dāng lǎoshī, xiàng māma yíyàng. Tā měitiān dōu hěn yǒu nàixīn, xuésheng yě xǐhuān tā. | Mình muốn làm giáo viên, giống mẹ. Bà rất kiên nhẫn hàng ngày, học sinh cũng rất thích bà. |
A | 太棒了。我觉得你一定可以做到的。 | Tài bàng le. Wǒ juéde nǐ yídìng kěyǐ zuòdào de. | Tuyệt lắm. Mình nghĩ bạn chắc chắn sẽ làm được. |
B | 谢谢你。你呢?你父母希望你做什么? | Xièxiè nǐ. Nǐ ne? Nǐ fùmǔ xīwàng nǐ zuò shénme? | Cảm ơn bạn. Còn bạn? Bố mẹ bạn muốn bạn làm gì? |
A | 他们希望我学医,但我对医学不感兴趣。 | Tāmen xīwàng wǒ xué yī, dàn wǒ duì yīxué bù gǎn xìngqù. | Họ muốn mình học y, nhưng mình không thích ngành y. |
B | 那你想学什么? | Nà nǐ xiǎng xué shénme? | Vậy bạn muốn học gì? |
A | 我喜欢画画,想当设计师。 | Wǒ xǐhuān huàhuà, xiǎng dāng shèjìshī. | Mình thích vẽ, muốn làm nhà thiết kế. |
B | 和我一样,我们都想做自己喜欢的事! | Hé wǒ yíyàng, wǒmen dōu xiǎng zuò zìjǐ xǐhuān de shì! | Giống mình, chúng ta đều muốn làm việc mình yêu thích! |
A | 是啊,希望我们都能实现梦想,也让家人为我们感到骄傲! | Shì a, xīwàng wǒmen dōu néng shíxiàn mèngxiǎng, yě ràng jiārén wèi wǒmen gǎndào jiāo’ào! | Đúng vậy, hy vọng chúng ta đều thực hiện được ước mơ, làm gia đình cảm thấy tự hào! |
Hội thoại 4: 我爱我的家人 (Tôi yêu gia đình của tôi)
NHÂN VẬT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
A | 小明,你爱你的家人吗? | Xiǎo Míng, nǐ ài nǐ de jiārén ma? | Tiểu Minh, bạn có yêu gia đình mình không? |
B | 当然爱!我很爱爸爸、妈妈和姐姐。 | Dāngrán ài! Wǒ hěn ài bàba, māma hé jiějie. | Tất nhiên rồi! Tôi rất yêu bố, mẹ và chị gái. |
A | 你爸爸做什么工作? | Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? | Bố bạn làm nghề gì? |
B | 他是司机,每天开车去上班。 | Tā shì sījī, měitiān kāichē qù shàngbān. | Ông ấy là tài xế, mỗi ngày lái xe đi làm. |
A | 那你妈妈呢? | Nà nǐ māma ne? | Còn mẹ bạn thì sao? |
B | 妈妈是护士,在医院工作。她很忙,但是很温柔。 | Māma shì hùshi, zài yīyuàn gōngzuò. Tā hěn máng, dànshì hěn wēnróu. | Mẹ là y tá, làm việc ở bệnh viện. Bà rất bận nhưng rất dịu dàng. |
A | 你姐姐多大了? | Nǐ jiějie duō dà le? | Chị bạn bao nhiêu tuổi rồi? |
B | 她二十岁了,在大学学习。她学汉语,也喜欢看书。 | Tā èrshí suì le, zài dàxué xuéxí. Tā xué Hànyǔ, yě xǐhuān kànshū. | Cô ấy 20 tuổi, học đại học. Cô ấy học tiếng Trung và cũng thích đọc sách. |
A | 你和姐姐常聊天吗? | Nǐ hé jiějie cháng liáotiān ma? | Bạn và chị gái có thường xuyên trò chuyện không? |
B | 我们每天都聊天。她会教我做作业,也跟我讲学校的事。 | Wǒmen měitiān dōu liáotiān. Tā huì jiāo wǒ zuò zuòyè, yě gēn wǒ jiǎng xuéxiào de shì. | Chúng tôi hàng ngày đều trò chuyện. Cô ấy dạy tôi làm bài tập, cũng kể cho tôi chuyện ở trường. |
A | 你们一家人周末做什么? | Nǐmen yì jiārén zhōumò zuò shénme? | Gia đình bạn cuối tuần làm gì? |
B | 我们喜欢一起去超市买东西,然后在家做饭。 | Wǒmen xǐhuān yìqǐ qù chāoshì mǎi dōngxi, ránhòu zài jiā zuòfàn. | Chúng tôi thích cùng đi siêu thị mua đồ, rồi về nhà nấu ăn. |
A | 你会做饭吗? | Nǐ huì zuòfàn ma? | Bạn có biết nấu ăn không? |
B | 会一点。我会煮米饭,也会炒青菜。 | Huì yìdiǎn. Wǒ huì zhǔ mǐfàn, yě huì chǎo qīngcài. | Biết chút ít. Tôi biết nấu cơm và xào rau. |
A | 真厉害!你们吃完饭做什么? | Zhēn lìhài! Nǐmen chī wánfàn zuò shénme? | Thật giỏi! Các bạn làm gì sau khi ăn xong? |
B | 我们一起看电视,有时玩游戏,有时聊天。 | Wǒmen yìqǐ kàn diànshì, yǒushí wán yóuxì, yǒushí liáotiān. | Chúng tôi cùng xem TV, có khi chơi game, có khi trò chuyện. |
A | 你觉得家人重要吗? | Nǐ juéde jiārén zhòngyào ma? | Bạn có nghĩ gia đình quan trọng không? |
B | 很重要!家人爱我,我也爱他们。和家人在一起,我觉得很快乐。 | Hěn zhòngyào! Jiārén ài wǒ, wǒ yě ài tāmen. Hé jiārén zài yìqǐ, wǒ juéde hěn kuàilè. | Rất quan trọng! Gia đình yêu tôi, tôi cũng yêu họ. Cùng gia đình tôi cảm thấy rất vui. |
A | 我也是。我想,我要多陪陪我的家人。 | Wǒ yě shì. Wǒ xiǎng, wǒ yào duō péi péi wǒ de jiārén. | Mình cũng vậy. Mình nghĩ mình nên dành nhiều thời gian bên gia đình hơn. |
B | 对,家是最温暖的地方! | Duì, jiā shì zuì wēnnuǎn de dìfāng! | Đúng vậy, gia đình là nơi ấm áp nhất! |
Hội thoại 5: 我和爸爸一起去买菜 (Tôi đi mua rau với bố)
Nhân vật | Tiếng Trung | Pinyin | Dịch |
A | 小华,你周末做什么了? | Xiǎo Huá, nǐ zhōumò zuò shénme le? | Tiểu Hoa, cuối tuần bạn làm gì rồi? |
B | 我和爸爸一起去市场买菜。 | Wǒ hé bàba yìqǐ qù shìchǎng mǎi cài. | Tôi cùng bố đi chợ mua rau. |
A | 你会买菜吗? | Nǐ huì mǎi cài ma? | Bạn biết mua rau không? |
B | 会一点。爸爸教我怎么选新鲜的菜。 | Huì yìdiǎn. Bàba jiāo wǒ zěnme xuǎn xīnxiān de cài. | Biết chút ít. Bố dạy tôi cách chọn rau tươi. |
A | 你们买了什么? | Nǐmen mǎi le shénme? | Các bạn đã mua những gì? |
B | 我们买了鸡蛋、青菜、西红柿,还有一些水果。 | Wǒmen mǎi le jīdàn, qīngcài, xīhóngshì, hái yǒu yìxiē shuǐguǒ. | Chúng tôi mua trứng, rau xanh, cà chua, và một số hoa quả. |
A | 水果贵吗? | Shuǐguǒ guì ma? | Hoa quả có đắt không? |
B | 苹果不贵,一块五一斤。香蕉有点贵,两块八。 | Píngguǒ bù guì, yí kuài wǔ yì jīn. Xiāngjiāo yǒudiǎn guì, liǎng kuài bā. | Táo không đắt, 1,5 tệ một cân. Chuối hơi đắt, 2,8 tệ. |
A | 你们几点去的? | Nǐmen jǐ diǎn qù de? | Các bạn đi lúc mấy giờ? |
B | 早上八点。人不多,很方便。 | Zǎoshang bā diǎn. Rén bù duō, hěn fāngbiàn. | 8 giờ sáng. Người không nhiều, rất tiện lợi. |
A | 你爸爸常带你去买吗? | Nǐ bàba cháng dài nǐ qù mǎi ma? | Bố bạn có thường dẫn bạn đi mua không? |
B | 现在常带我。他说我应该学会生活。 | Xiànzài cháng dài wǒ. Tā shuō wǒ yīnggāi xuéhuì shēnghuó. | Bây giờ thường dẫn tôi đi. Ông nói tôi nên học cách sống. |
A | 你喜欢和爸爸一起去吗? | Nǐ xǐhuān hé bàba yìqǐ qù ma? | Bạn có thích đi với bố không? |
B | 喜欢。我们一边走一边聊天,很开心。 | Xǐhuān. Wǒmen yìbiān zǒu yìbiān liáotiān, hěn kāixīn. | Thích. Chúng tôi vừa đi vừa nói chuyện, rất vui. |
A | 你们买完菜做了什么? | Nǐmen mǎi wán cài zuò le shénme? | Mua xong các bạn làm gì? |
B | 回家以后,我们一起做饭。我洗菜,爸爸炒菜。 | Huí jiā yǐhòu, wǒmen yìqǐ zuò fàn. Wǒ xǐ cài, bàba chǎo cài. | Về nhà sau đó, chúng tôi cùng nhau nấu ăn. Tôi rửa rau, bố xào rau. |
A | 你学会做什么菜了? | Nǐ xuéhuì zuò shénme cài le? | Bạn học làm món gì rồi? |
B | 我学会了做番茄炒蛋。爸爸说我做得很好。 | Wǒ xuéhuì le zuò fānqié chǎo dàn. Bàba shuō wǒ zuò de hěn hǎo. | Tôi học làm món cà chua xào trứng. Bố nói tôi làm rất ngon. |
A | 你妈妈呢?她做饭吗? | Nǐ māma ne? Tā zuòfàn ma? | Mẹ bạn thì sao? Bà có nấu ăn không? |
B | 她今天休息,在家看电视。我们做完饭叫她来吃。 | Tā jīntiān xiūxi, zài jiā kàn diànshì. Wǒmen zuò wán fàn jiào tā lái chī. | Bà hôm nay nghỉ, ở nhà xem TV. Chúng tôi nấu xong gọi bà đến ăn. |
A | 你们吃饭时说话吗? | Nǐmen chī fàn shí shuōhuà ma? | Các bạn có nói chuyện khi ăn không? |
B | 说啊,我们聊学校的事,也聊电影。 | Shuō a, wǒmen liáo xuéxiào de shì, yě liáo diànyǐng. | Có chứ, chúng tôi nói về chuyện ở trường, cũng nói về phim ảnh. |
A | 你们一家人真幸福! | Nǐmen yī jiārén zhēn xìngfú! | Cả nhà các bạn thật hạnh phúc! |
B | 谢谢!我很爱我的家人! | Xièxie! Wǒ hěn ài wǒ de jiārén! | Cảm ơn! Tôi rất yêu gia đình mình! |
Hội thoại 6: 我和妈妈一起做饭 (Tôi nấu ăn cùng mẹ)
NHÂN VẬT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
A | 小丽,你会做饭吗? | Xiǎo Lì, nǐ huì zuòfàn ma? | Tiểu Lệ, bạn có biết nấu ăn không? |
B | 我会一点,是妈妈教我的。 | Wǒ huì yìdiǎn, shì māma jiāo wǒ de. | Tôi biết chút ít, là mẹ dạy tôi. |
A | 你们常一起做饭吗? | Nǐmen cháng yìqǐ zuò fàn ma? | Các bạn có thường cùng nhau nấu ăn không? |
B | 是的,每个周末我们都一起做饭。 | Shì de, měi gè zhōumò wǒmen dōu yìqǐ zuò fàn. | Có, mỗi cuối tuần chúng tôi đều cùng nhau nấu ăn. |
A | 你妈妈做饭好吃吗? | Nǐ māma zuòfàn hǎochī ma? | Mẹ bạn nấu ăn ngon không? |
B | 非常好吃!她会做很多菜,比如鸡肉、鱼、面条、饺子。 | Fēicháng hǎochī! Tā huì zuò hěn duō cài, bǐrú jīròu, yú, miàntiáo, jiǎozi. | Rất ngon! Bà biết nấu nhiều món, như gà, cá, mì, và há cảo. |
A | 你最喜欢吃什么? | Nǐ zuì xǐhuān chī shénme? | Bạn thích ăn món gì nhất? |
B | 我最喜欢吃妈妈做的红烧鸡块。味道特别香! | Wǒ zuì xǐhuān chī māma zuò de hóngshāo jī kuài. Wèidào tèbié xiāng! | Tôi thích ăn món gà kho của mẹ nhất. Mùi vị rất thơm ngon! |
A | 你帮妈妈做什么? | Nǐ bāng māma zuò shénme? | Bạn giúp mẹ làm gì? |
B | 我洗菜、切菜,有时候也炒菜。妈妈说我做得越来越好了。 | Wǒ xǐ cài, qiē cài, yǒushíhòu yě chǎo cài. Māma shuō wǒ zuò de yuè lái yuè hǎo le. | Tôi rửa rau, thái rau, có khi cũng xào rau. Mẹ nói tôi ngày càng làm tốt hơn. |
A | 你们几点开始做饭? | Nǐmen jǐ diǎn kāishǐ zuò fàn? | Các bạn bắt đầu nấu ăn lúc mấy giờ? |
B | 一般是十一点。我们会边做边聊天。 | Yìbān shì shíy | |
A | 你爸爸吃你们做的饭吗? | Nǐ bàba chī nǐmen zuò de fàn ma? | Bố bạn có ăn cơm do các bạn nấu không? |
B | 当然吃!他说我们做的饭比饭店的好吃。 | Dāngrán chī! Tā shuō wǒmen zuò de fàn bǐ fàndiàn de hǎochī. | Tất nhiên ăn! Ông ấy nói cơm chúng tôi nấu ngon hơn nhà hàng. |
A | 你觉得做饭难不难? | Nǐ juéde zuòfàn nán bù nán? | Bạn thấy nấu ăn khó không? |
B | 刚开始很难,现在不太难了。我喜欢在厨房里和妈妈一起。 | Gāng kāishǐ hěn nán, xiànzài bù tài nán le. Wǒ xǐhuān zài chúfáng lǐ hé māma yìqǐ. | Lúc đầu rất khó, bây giờ không khó lắm rồi. Tôi thích ở trong bếp cùng mẹ. |
A | 吃完饭你们做什么? | Chī wán fàn nǐmen zuò shénme? | Ăn xong các bạn làm gì? |
B | 我们一起洗碗,然后去客厅喝茶、看电视。 | Wǒmen yìqǐ xǐ wǎn, ránhòu qù kètīng hē chá, kàn diànshì. | Chúng tôi cùng nhau rửa bát, rồi đi phòng khách uống trà, xem TV. |
A | 真好。我也想学做饭了。 | Zhēn hǎo. Wǒ yě xiǎng xué zuòfàn le. | Thật tốt. Tôi cũng muốn học nấu ăn rồi. |
B | 你可以试试,做饭也很好玩。以后我教你做饺子。 | Nǐ kěyǐ shì shì, zuòfàn yě hěn hǎowán. Yǐhòu wǒ jiāo nǐ zuò jiǎozi. | Bạn có thể thử, nấu ăn cũng rất vui. Sau này tôi dạy bạn làm há cảo nhé. |
A | 太好了,谢谢你,小丽! | Tài hǎo le, xièxie nǐ, Xiǎolì! | Tuyệt quá, cảm ơn bạn, Tiểu Lệ! |
B | 不客气,我很乐意教你! | Bù kèqi, wǒ hěn lèyì jiāo nǐ! | Không có gì, tôi rất vui được dạy bạn! |
Hội thoại 7: 我的爷爷奶奶 (Ông bà nội của tôi)
NHÂN VẬT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
A | 小东,你和爷爷奶奶住在一起吗? | Xiǎo Dōng, nǐ hé yéyé nǎinai zhù zài yìqǐ ma? | Tiểu Đông, bạn có sống cùng ông bà nội không? |
B | 不住在一起,他们住在老家,但是我们常常打电话。 | Bù zhù zài yìqǐ, tāmen zhù zài lǎojiā, dànshì wǒmen chángcháng dǎ diànhuà. | Không sống cùng, họ sống ở quê, nhưng chúng tôi thường gọi điện. |
A | 你多久去看他们一次? | Nǐ duōjiǔ qù kàn tāmen yí cì? | Bạn bao lâu đi thăm họ một lần? |
B | 每个月我和爸爸妈妈回去看他们一次。 | Měi gè yuè wǒ hé bàba māma huíqù kàn tāmen yí cì. | Mỗi tháng tôi cùng bố mẹ về thăm họ một lần. |
A | 你爷爷奶奶多大了? | Nǐ yéyé nǎinai duō dà le? | Ông bà nội bạn bao nhiêu tuổi rồi? |
B | 爷爷七十二岁,奶奶六十八岁,他们身体很好。 | Yéyé qīshí’èr suì, nǎinai liùshíbā suì, tāmen shēntǐ hěn hǎo. | Ông 72 tuổi, bà 68 tuổi, họ sức khỏe rất tốt. |
A | 他们喜欢做什么? | Tāmen xǐhuan zuò shénme? | Họ thích làm gì? |
B | 爷爷喜欢种花、喝茶,奶奶喜欢看电视、做饭。 | Yéyé xǐhuan zhòng huā, hē chá, nǎinai xǐhuan kàn diànshì, zuò fàn. | Ông thích trồng hoa, uống trà; bà thích xem TV, nấu ăn. |
A | 你们回老家会做什么? | Nǐmen huí lǎojiā huì zuò shénme? | Các bạn về quê thường làm gì? |
B | 我们一起吃饭、聊天,有时候还去公园散步。 | Wǒmen yìqǐ chīfàn, liáotiān, yǒu shíhòu hái qù gōngyuán sànbù. | Chúng tôi cùng ăn cơm, nói chuyện, thỉnh thoảng còn đi dạo công viên. |
A | 你奶奶做的饭好吃吗? | Nǐ nǎinai zuò de fàn hǎochī ma? | Cơm bà nấu có ngon không? |
B | 非常好吃,特别是她做的包子和面条,全家都喜欢。 | Fēicháng hǎochī, tèbié shì tā zuò de bāozi hé miàntiáo, quán jiā dōu xǐhuan. | Rất ngon, đặc biệt là bánh bao và mì bà làm, cả nhà đều thích. |
A | 你会帮爷爷奶奶做事吗? | Nǐ huì bāng yéyé nǎinai zuò shì ma? | Bạn có giúp ông bà làm việc không? |
B | 会的,我会帮他们打扫房间、洗碗、买东西。 | Huì de, wǒ huì bāng tāmen dǎsǎo fángjiān, xǐ wǎn, mǎi dōngxi. | Có, tôi giúp họ quét dọn phòng, rửa bát, mua đồ. |
A | 他们开心吗? | Tāmen kāixīn ma? | Họ có vui không? |
B | 很开心。每次我们回去,他们都很高兴,还给我买好吃的。 | Hěn kāixīn. Měi cì wǒmen huíqù, tāmen dōu hěn gāoxìng, hái gěi wǒ mǎi hǎochī de. | Rất vui. Mỗi lần chúng tôi về, họ đều rất vui và còn mua đồ ngon cho tôi. |
A | 你想他们吗? | Nǐ xiǎng tāmen ma? | Bạn có nhớ họ không? |
B | 想啊。虽然不能天天见,但我很爱他们。 | Xiǎng a. Suīrán bùnéng tiāntiān jiàn, dàn wǒ hěn ài tāmen. | Có nhớ. Dù không thể gặp họ mỗi ngày, nhưng tôi rất yêu họ. |
A | 你真是个好孙子! | Nǐ zhēn shì gè hǎo sūnzi! | Bạn thật là một người cháu tốt! |
B | 谢谢。爷爷奶奶对我很好,我也要对他们好。 | Xièxie. Yéyé nǎinai duì wǒ hěn hǎo, wǒ yě yào duì tāmen hǎo. | Cảm ơn. Ông bà rất tốt với tôi, tôi cũng phải đối tốt với họ. |
Hội thoại 8: 我的弟弟很可爱 (Em trai tôi rất đáng yêu)
NHÂN VẬT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
A | 小红,你家有几个孩子? | Xiǎo Hóng, nǐ jiā yǒu jǐ gè háizi? | Tiểu Hồng, nhà bạn có mấy đứa trẻ? |
B | 两个。我和弟弟。 | Liǎng gè. Wǒ hé dìdi. | Hai đứa. Tôi và em trai. |
A | 你弟弟多大了? | Nǐ dìdi duō dà le? | Em trai bạn bao nhiêu tuổi rồi? |
B | 他今年五岁,还上幼儿园。 | Tā jīnnián wǔ suì, hái shàng yòu’éryuán. | Năm nay nó 5 tuổi, vẫn đi mẫu giáo. |
A | 他聪明吗? | Tā cōngmíng ma? | Nó thông minh không? |
B | 很聪明,也很可爱。他喜欢唱歌和画画。 | Hěn cōngmíng, yě hěn kě’ài. Tā xǐhuan chànggē hé huàhuà. | Rất thông minh, cũng rất dễ thương. Nó thích hát và vẽ. |
A | 他每天几点起床? | Tā měitiān jǐ diǎn qǐchuáng? | Nó mỗi ngày dậy lúc mấy giờ? |
B | 七点。他妈妈帮他穿衣服,然后吃早饭。 | Qī diǎn. Tā māma bāng tā chuān yīfu, ránhòu chī zǎofàn. | 7 giờ. Mẹ nó giúp mặc quần áo, sau đó ăn sáng. |
A | 他上幼儿园开心吗? | Tā shàng yòu’éryuán kāixīn ma? | Nó đi mẫu giáo có vui không? |
B | 开心。他有很多朋友,还喜欢老师。 | Kāixīn. Tā yǒu hěn duō péngyou, hái xǐhuan lǎoshī. | Vui. Nó có nhiều bạn, còn thích thầy cô nữa. |
A | 你和弟弟玩什么? | Nǐ hé dìdi wán shénme? | Bạn và em trai chơi gì? |
B | 我们一起看动画片、拼图、玩小汽车。 | Wǒmen yìqǐ kàn dònghuà piàn, pīntú, wán xiǎo qìchē. | Chúng tôi cùng xem phim hoạt hình, xếp hình, chơi xe đồ chơi. |
A | 他听你的话吗? | Tā tīng nǐ de huà ma? | Nó có nghe lời bạn không? |
B | 有时候听,有时候不听。他还小,不太懂事。 | Yǒu shíhòu tīng, yǒu shíhòu bù tīng. Tā hái xiǎo, bù tài dǒngshì. | Có lúc nghe, có lúc không. Nó còn nhỏ, chưa hiểu chuyện nhiều. |
A | 你会照顾他吗? | Nǐ huì zhàogù tā ma? | Bạn có chăm sóc nó không? |
B | 会的。我给他拿水、喂饭,也教他说汉字。 | Huì de. Wǒ gěi tā ná shuǐ, wèi fàn, yě jiāo tā shuō hànzì. | Có. Tôi lấy nước cho nó, cho nó ăn, cũng dạy nó nói chữ Hán. |
A | 你喜欢当姐姐吗? | Nǐ xǐhuan dāng jiějie ma? | Bạn có thích làm chị không? |
B | 喜欢!虽然有时候很累,但看到他笑,我就很高兴。 | Xǐhuan! Suīrán yǒu shíhòu hěn lèi, dàn kàn dào tā xiào, wǒ jiù hěn gāoxìng. | Thích! Mặc dù đôi khi rất mệt, nhưng nhìn thấy nó cười, tôi rất vui. |
A | 你弟弟也一定很爱你。 | Nǐ dìdi yě yídìng hěn ài nǐ. | Em trai bạn chắc chắn cũng rất thương bạn. |
B | 是的。他每天都说:“姐姐,我爱你。” | Shì de. Tā měitiān dōu shuō: “Jiějie, wǒ ài nǐ.” | Đúng vậy. Nó mỗi ngày đều nói: “Chị ơi, em thương chị.” |
Hội thoại 9: 我家有一只狗 (Nhà tôi có một con chó)
NHÂN VẬT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
A | 小明,你家有宠物吗? | Xiǎo Míng, nǐ jiā yǒu chǒngwù ma? | Tiểu Minh, nhà bạn có thú cưng không? |
B | 有,我们家有一只狗,名字叫“豆豆”。 | Yǒu, wǒmen jiā yǒu yì zhī gǒu, míngzi jiào “Dòudòu”. | Có, nhà tôi có một con chó, tên là “Đậu Đậu”. |
A | 它多大了? | Tā duō dà le? | Nó bao nhiêu tuổi rồi? |
B | 三岁,是一只小狗,很聪明。 | Sān suì, shì yì zhī xiǎo gǒu, hěn cōngmíng. | 3 tuổi, là một chú chó nhỏ, rất thông minh. |
A | 谁照顾它? | Shéi zhàogù tā? | Ai chăm sóc nó? |
B | 我和妹妹一起照顾。我们每天给它喂饭、洗澡。 | Wǒ hé mèimei yìqǐ zhàogù. Wǒmen měitiān gěi tā wèi fàn, xǐzǎo. | Tôi và em gái cùng chăm sóc. Chúng tôi mỗi ngày cho nó ăn, tắm. |
A | 它吃什么? | Tā chī shénme? | Nó ăn gì? |
B | 吃狗粮,也吃鸡蛋、米饭,有时还吃水果。 | Chī gǒuliáng, yě chī jīdàn, mǐfàn, yǒushí hái chī shuǐguǒ. | Ăn thức ăn chó, cũng ăn trứng, cơm, thỉnh thoảng ăn hoa quả. |
A | 它听话吗? | Tā tīnghuà ma? | Nó có ngoan không? |
B | 很听话。我们叫它,它就跑来,还会坐下、握手。 | Hěn tīnghuà. Wǒmen jiào tā, tā jiù pǎo lái, hái huì zuò xià, wòshǒu. | Rất ngoan. Chúng tôi gọi nó, nó chạy lại, còn biết ngồi xuống, bắt tay. |
A | 它会看家吗? | Tā huì kàn jiā ma? | Nó có biết trông nhà không? |
B | 会。晚上有人来,它就叫,很厉害。 | Huì. Wǎnshàng yǒu rén lái, tā jiù jiào, hěn lìhài. | Biết. Tối có người đến, nó sẽ sủa, rất dữ dằn. |
A | 你和它每天玩多久? | Nǐ hé tā měitiān wán duō jiǔ? | Bạn và nó chơi mỗi ngày bao lâu? |
B | 放学后我会带它去公园玩一个小时。 | Fàngxué hòu wǒ huì dài tā qù gōngyuán wán yí gè xiǎoshí. | Sau giờ tan học tôi sẽ dẫn nó đi công viên chơi một tiếng. |
A | 它喜欢你吗? | Tā xǐhuan nǐ ma? | Nó thích bạn không? |
B | 我觉得它很喜欢我。它总是跟着我跑,还亲我。 | Wǒ juéde tā hěn xǐhuan wǒ. Tā zǒng shì gēnzhe wǒ pǎo, hái qīn wǒ. | Tôi nghĩ nó rất thích tôi. Nó luôn theo tôi chạy, còn liếm tôi. |
A | 你爱它吗? | Nǐ ài tā ma? | Bạn có yêu nó không? |
B | 当然爱。它是我们家的一员,我们全家人都喜欢它。 | Dāngrán ài. Tā shì wǒmen jiā de yì yuán, wǒmen quán jiārén dōu xǐhuan tā. | Tất nhiên là yêu. Nó là một thành viên trong nhà, cả nhà đều thích nó. |
Hội thoại 10: 我的哥哥要结婚了 (Anh tôi sắp kết hôn)
NHÂN VẬT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | DỊCH |
A | 小芳,你哥哥最近怎么样? | Xiǎo Fāng, nǐ gēge zuìjìn zěnmeyàng? | Tiểu Phương, anh trai bạn gần đây thế nào? |
B | 他很好,下个月要结婚了。 | Tā hěn hǎo, xià ge yuè yào jiéhūn le. | Anh ấy rất tốt, tháng sau sẽ kết hôn rồi. |
A | 真的吗?恭喜你们! | Zhēn de ma? Gōngxǐ nǐmen! | Thật sao? Chúc mừng các bạn nhé! |
B | 谢谢!我们全家人都很高兴。 | Xièxiè! Wǒmen quán jiā rén dōu hěn gāoxìng. | Cảm ơn! Cả nhà tôi đều rất vui. |
A | 你哥哥多大了? | Nǐ gēge duō dà le? | Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? |
B | 他二十七岁,在一家公司上班。 | Tā èrshíqī suì, zài yì jiā gōngsī shàngbān. | Anh ấy 27 tuổi, đang làm việc ở một công ty. |
A | 新娘是谁? | Xīnniáng shì shéi? | Cô dâu là ai? |
B | 是他大学同学,名字叫小玲。她人很好,也很漂亮。 | Shì tā dàxué tóngxué, míngzi jiào Xiǎo Líng. Tā rén hěn hǎo, yě hěn piàoliang. | Là bạn học đại học của anh ấy, tên là Tiểu Linh. Cô ấy rất tốt và cũng rất xinh đẹp. |
A | 他们结婚在哪儿办? | Tāmen jiéhūn zài nǎr bàn? | Họ tổ chức đám cưới ở đâu? |
B | 在市里的饭店,很多亲戚朋友都会来。 | Zài shì lǐ de fàndiàn, hěn duō qīnqi péngyǒu dōu huì lái. | Ở nhà hàng trong thành phố, nhiều họ hàng và bạn bè sẽ đến. |
A | 你要做什么? | Nǐ yào zuò shénme? | Bạn sẽ làm gì? |
B | 我要帮忙接待客人,还要帮妈妈准备礼物。 | Wǒ yào bāngmáng jiēdài kèrén, hái yào bāng māma zhǔnbèi lǐwù. | Tôi sẽ giúp đón tiếp khách, còn giúp mẹ chuẩn bị quà. |
A | 你紧张吗? | Nǐ jǐnzhāng ma? | Bạn có căng thẳng không? |
B | 有一点,但更多的是开心。哥哥结婚是大事。 | Yǒu yìdiǎn, dàn gèng duō de shì kāixīn. Gēge jiéhūn shì dàshì. | Có một chút, nhưng nhiều hơn là vui. Đám cưới anh trai là chuyện lớn. |
A | 你准备穿什么衣服? | Nǐ zhǔnbèi chuān shénme yīfu? | Bạn dự định mặc quần áo gì? |
B | 我会穿一条红色的连衣裙,妈妈说我很漂亮。 | Wǒ huì chuān yì tiáo hóngsè de liányīqún, māma shuō wǒ hěn piàoliang. | Tôi sẽ mặc một chiếc váy liền màu đỏ, mẹ nói tôi rất đẹp. |
A | 你想不想快点结婚? | Nǐ xiǎng bù xiǎng kuài diǎn jiéhūn? | Bạn có muốn kết hôn sớm không? |
B | 现在不想,我还想多学习,以后再说。 | Xiànzài bù xiǎng, wǒ hái xiǎng duō xuéxí, yǐhòu zàishuō. | Hiện tại không muốn, tôi còn muốn học thêm, để sau rồi tính. |
A | 也是。先祝你哥哥新婚快乐! | Yě shì. Xiān zhù nǐ gēge xīnhūn kuàilè! | Cũng đúng. Trước tiên chúc anh trai bạn hạnh phúc trong ngày cưới! |
B | 谢谢你! | Xièxiè nǐ! | Cảm ơn bạn! |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com