TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC NGHÀNH NGHỀ

ACSCHINESE
17 Lượt xem
17/08/25

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC NGHÀNH NGHỀ

I.TỪ VỰNG VỀ CÁC NGÀNH NGHỀ

Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về các ngành nghề trở thành kỹ năng quan trọng cho học viên, nhân viên, và những ai muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế. Bài viết này tổng hợp hơn 70 từ vựng tiếng Trung thuộc nhiều lĩnh vực: công nghệ, tài chính, y tế, giáo dục, nghệ thuật, truyền thông, nông nghiệp, dịch vụ, kỹ thuật, thể thao…

Mỗi từ vựng được trình bày đầy đủ với tiếng Trung – Pinyin – nghĩa tiếng Việt – ví dụ thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành một cách chuyên nghiệp và hệ thống.

STT TIẾNG TRUNG TỪ LOẠI PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 医生 Danh từ yīshēng Bác sĩ 我想成为一名医生。

Wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng.

Tôi muốn trở thành bác sĩ.

2 护士 Danh từ hùshì Y tá 她是一名护士。

Tā shì yī míng hùshì.

Cô ấy là một y tá.

3 老师 Danh từ  lǎoshī Giáo viên 他是一位高中教师。

Tā shì yī wèi gāozhōng jiàoshī.

Anh ấy là giáo viên trung học.

4 律师 Danh từ lǜshī Luật sư 我们请了一位律师。

Wǒmen qǐngle yī wèi lǜshī.

Chúng tôi đã mời một luật sư.

5 工程师 Danh từ gōngchéngshī Kỹ sư 他是一名机械工程师。

Tā shì yī míng jīxiè gōngchéngshī.

Anh ấy là kỹ sư cơ khí.

6 会计 Danh từ kuàijì Kế toán 她在一家会计事务所工作。

Tā zài yī jiā kuàijì shìwùsuǒ gōngzuò.

Cô ấy làm việc tại một công ty kế toán.

7 商人 Danh từ shāngrén Doanh nhân / Thương nhân 他是一位成功的商人。

Tā shì yī wèi chénggōng de shāngrén.

Anh ấy là một doanh nhân thành công.

8 司机 Danh từ sījī Tài xế 我的朋友是一名出租车司机。

Wǒ de péngyǒu shì yī míng chūzūchē sījī.

Bạn tôi là tài xế taxi.

9 警察 Danh từ jǐngchá Cảnh sát 他想成为一名警察。

Tā xiǎng chéngwéi yī míng jǐngchá.

Anh ấy muốn trở thành cảnh sát.

10 厨师 Danh từ chúshī Đầu bếp 这家餐厅的厨师很有名。

Zhè jiā cāntīng de chúshī hěn yǒumíng.

Đầu bếp của nhà hàng này rất nổi tiếng.

11 记者 Danh từ jìzhě Phóng viên 他是一名电视记者。

Tā shì yī míng diànshì jìzhě.

Anh ấy là một phóng viên truyền hình.

12 艺术家 Danh từ yìshùjiā Nghệ sĩ 她是一位著名的艺术家。

Tā shì yī wèi zhùmíng de yìshùjiā.

Cô ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.

13 演员 Danh từ yǎnyuán Diễn viên 他是一名电影演员。

Tā shì yī míng diànyǐng yǎnyuán.

Anh ấy là diễn viên điện ảnh.

14 音乐家 Danh từ yīnyuèjiā Nhạc sĩ 他是一位伟大的音乐家。

Tā shì yī wèi wěidà de yīnyuèjiā.

Ông ấy là một nhạc sĩ vĩ đại.

15 运动员 Danh từ yùndòngyuán Vận động viên 她是一名职业运动员。

Tā shì yī míng zhíyè yùndòngyuán.

Cô ấy là một vận động viên chuyên nghiệp.

16 科学家 Danh từ kēxuéjiā Nhà khoa học 他是一位著名的科学家。

Tā shì yī wèi zhùmíng de kēxuéjiā.

Ông ấy là một nhà khoa học nổi tiếng.

17 农民 Danh từ nóngmín Nông dân 我的爷爷是一名农民。

Wǒ de yéyé shì yī míng nóngmín.

Ông tôi là một nông dân.

18 工人 Danh từ gōngrén Công nhân 这家工厂有很多工人。

Zhè jiā gōngchǎng yǒu hěn duō gōngrén.

Nhà máy này có nhiều công nhân.

19 护理员 Danh từ hùlǐyuán Nhân viên chăm sóc 医院里有许多护理员。

Yīyuàn lǐ yǒu xǔduō hùlǐyuán.

Trong bệnh viện có nhiều nhân viên chăm sóc.

20 设计师 Danh từ shèjìshī Nhà thiết kế 她是一名服装设计师。

Tā shì yī míng fúzhuāng shèjìshī.

Cô ấy là nhà thiết kế thời trang.

21 程序员 Danh từ chéngxùyuán Lập trình viên 他是一名程序员。

Tā shì yī míng chéngxùyuán.

Anh ấy là lập trình viên.

22 网络工程师 Danh từ wǎngluò gōngchéngshī Kỹ sư mạng 我的哥哥是一名网络工程师。

Wǒ de gēge shì yī míng wǎngluò gōngchéngshī.

Anh trai tôi là kỹ sư mạng.

23 数据分析师 Danh từ shùjù fēnxīshī Chuyên viên phân tích dữ liệu 她在公司做数据分析师。

Tā zài gōngsī zuò shùjù fēnxīshī.

Cô ấy làm chuyên viên phân tích dữ liệu tại công ty.

24 财务经理 Danag từ cáiwù jīnglǐ Giám đốc tài chính 他是一名财务经理。

Tā shì yī míng cáiwù jīnglǐ.

Anh ấy là giám đốc tài chính.

25 投资顾问 Danh từ tóuzī gùwèn Cố vấn đầu tư 投资顾问给我很多建议。

Tóuzī gùwèn gěi wǒ hěn duō jiànyì.

Cố vấn đầu tư cho tôi nhiều lời khuyên.

26 医学研究员 Danh từ yīxué yánjiūyuán Nhà nghiên cứu y học 他是一名医学研究员。

Tā shì yī míng yīxué yánjiūyuán.

Anh ấy là nhà nghiên cứu y học.

27 药剂师 Danh từ yàjìshī Dược sĩ 药店里有很多药剂师。

Yàodiàn lǐ yǒu hěn duō yàjìshī.

Hiệu thuốc có nhiều dược sĩ.

28 教授 Danh từ jiàoshòu Giáo sư 他是大学的教授。

Tā shì dàxué de jiàoshòu.

Ông ấy là giáo sư đại học.

29 校长 Danh từ xiàozhǎng Hiệu trưởng 校长正在办公室开会。

Xiàozhǎng zhèngzài bàngōngshì kāihuì.

Hiệu trưởng đang họp trong văn phòng.

30 美术教师 Danh từ měishù jiàoshī Giáo viên mỹ thuật 她是一名美术教师。

Tā shì yī míng měishù jiàoshī.

Cô ấy là giáo viên mỹ thuật.

31 摄影师 Danh từ shèyǐngshī Nhiếp ảnh gia 他是一名摄影师。

Tā shì yī míng shèyǐngshī.

Anh ấy là nhiếp ảnh gia.

32 作家 Danh từ zuòjiā Nhà văn 她是一位作家。

Tā shì yī wèi zuòjiā.

Cô ấy là nhà văn.

33 新闻记者 Danh từ xīnwén jìzhě Phóng viên báo chí 他是一名新闻记者。

Tā shì yī míng xīnwén jìzhě.

Anh ấy là phóng viên báo chí.

34 编辑 Danh từ biānjí Biên tập viên 她在出版社做编辑。

Tā zài chūbǎnshè zuò biānjí.

Cô ấy làm biên tập viên ở nhà xuất bản.

35 农业工程师 Danh từ nóngyè gōngchéngshī Kỹ sư nông nghiệp 他是一名农业工程师。

Tā shì yī míng nóngyè gōngchéngshī.

Anh ấy là kỹ sư nông nghiệp.

36 园艺师 Danh từ yuányìshī Nhà làm vườn / Nhà cây cảnh 园艺师在修剪花园。

Yuányìshī zài xiūjiǎn huāyuán.

Nhà làm vườn đang tỉa cây trong vườn.

37 餐厅经理 Danag từ cāntīng jīnglǐ Quản lý nhà hàng 他是一名餐厅经理。

Tā shì yī míng cāntīng jīnglǐ.

Anh ấy là quản lý nhà hàng.

38 酒店经理 Danh từ jiǔdiàn jīnglǐ Quản lý khách sạn 酒店经理在安排工作。

Jiǔdiàn jīnglǐ zài ānpái gōngzuò.

Quản lý khách sạn đang sắp xếp công việc.

39 空姐 / 空少 Danh từ kōngjiě / kōngshào Tiếp viên hàng không 她是一名空姐。

Tā shì yī míng kōngjiě.

Cô ấy là tiếp viên hàng không.

40 导游 Danh từ dǎoyóu Hướng dẫn viên du lịch 他是一名导游。Tā shì yī míng dǎoyóu.

Anh ấy là hướng dẫn viên du lịch.

41 飞行员 Danh từ fēixíngyuán Phi công 飞行员正在驾驶飞机。

Fēixíngyuán zhèngzài jiàshǐ fēijī.

Phi công đang lái máy bay.

42 汽车维修工 Danag từ qìchē wéixiū gōng Thợ sửa ô tô 汽车维修工正在修理汽车。

Qìchē wéixiū gōng zhèngzài xiūlǐ qìchē.

Thợ sửa ô tô đang sửa xe.

43 电工 Danh từ diàngōng Thợ điện 电工在检查线路。

Diàngōng zài jiǎnchá xiànlù.

Thợ điện đang kiểm tra đường dây.

44 木工 Danh từ mùgōng Thợ mộc 木工正在制作家具。

Mùgōng zhèngzài zhìzuò jiājù.

Thợ mộc đang làm đồ nội thất.

45 建筑师 Danh từ jiànzhùshī Kiến trúc sư 他是一名建筑师。

Tā shì yī míng jiànzhùshī.

Anh ấy là kiến trúc sư.

46 运动教练 Danh từ yùndòng jiàoliàn Huấn luyện viên thể thao 他是足球运动教练。

Tā shì zúqiú yùndòng jiàoliàn.

Anh ấy là huấn luyện viên bóng đá.

47 健身教练 Danh từ jiànshēn jiàoliàn Huấn luyện viên thể hình 健身教练在指导学员。

Jiànshēn jiàoliàn zài zhǐdǎo xuéyuán.

Huấn luyện viên thể hình đang hướng dẫn học viên.

48 职业运动员 Danh từ zhíyè yùndòngyuán Vận động viên chuyên nghiệp 他是一名职业运动员。

Tā shì yī míng zhíyè yùndòngyuán.

Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.

49 舞蹈演员 Danh từ wǔdǎo yǎnyuán Vũ công / Diễn viên múa 她是一名舞蹈演员。

Tā shì yī míng wǔdǎo yǎnyuán.

Cô ấy là vũ công.

50 歌手 Danh từ gēshǒu Ca sĩ 他是一名流行歌手。

Tā shì yī míng liúxíng gēshǒu.

Anh ấy là ca sĩ nhạc pop.

51 化学家 Danh từ huàxuéjiā Nhà hóa học 她是一位化学家。

Tā shì yī wèi huàxuéjiā.

Cô ấy là nhà hóa học.

52 物理学家 Danh từ wùlǐ xuéjiā Nhà vật lý 他是一位物理学家。

Tā shì yī wèi wùlǐ xuéjiā.

Ông ấy là nhà vật lý.

53 心理学家 Danh từ xīnlǐ xuéjiā Nhà tâm lý học 她是一名心理学家。

Tā shì yī míng xīnlǐ xuéjiā.

Cô ấy là nhà tâm lý học.

54 舞台导演 Danh từ wǔtái dǎoyǎn Đạo diễn sân khấu 他是一名舞台导演。

Tā shì yī míng wǔtái dǎoyǎn.

Anh ấy là đạo diễn sân khấu.

55 电影导演 Danh từ diànyǐng dǎoyǎn Đạo diễn điện ảnh 她是一名电影导演。

Tā shì yī míng diànyǐng dǎoyǎn.

Cô ấy là đạo diễn phim.

56 画家 Danh từ huàjiā Họa sĩ 他是一位画家。

Tā shì yī wèi huàjiā.Ông ấy là họa sĩ.

57 建筑工人 Danh từ jiànzhù gōngrén Công nhân xây dựng 建筑工人在工地工作。

Jiànzhù gōngrén zài gōngdì gōngzuò.

Công nhân xây dựng đang làm việc trên công trường.

58 水管工 Danag từ shuǐguǎn gōng Thợ ống nước 水管工修理水管。

Shuǐguǎn gōng xiūlǐ shuǐguǎn.

Thợ ống nước đang sửa ống nước.

59 电信工程师 Danh từ diànxìn gōngchéngshī Kỹ sư viễn thông 他是一名电信工程师。

Tā shì yī míng diànxìn gōngchéngshī.

Anh ấy là kỹ sư viễn thông.

60 IT支持 Danh từ IT zhīchí Hỗ trợ IT IT支持解决电脑问题。

IT zhīchí jiějué diànnǎo wèntí.

Hỗ trợ IT giải quyết vấn đề máy tính.

61 系统管理员 Danh từ xìtǒng guǎnlǐyuán Quản trị hệ thống 系统管理员在维护服务器。

Xìtǒng guǎnlǐyuán zài wéihù fúwùqì.

Quản trị hệ thống đang bảo trì máy chủ.

62 翻译 Danh từ fānyì Phiên dịch 他是一名翻译。

Tā shì yī míng fānyì.

Anh ấy là phiên dịch.

63 导演助理 Danh từ dǎoyǎn zhùlǐ Trợ lý đạo diễn 导演助理在准备拍摄。

Dǎoyǎn zhùlǐ zài zhǔnbèi pāishè.

Trợ lý đạo diễn đang chuẩn bị quay phim.

64 模特 Danh từ mótè Người mẫu 她是一名模特。

Tā shì yī míng mótè.

Cô ấy là người mẫu.

65 广告设计师 Danh từ guǎnggào shèjìshī Nhà thiết kế quảng cáo 广告设计师在制作广告。

Guǎnggào shèjìshī zài zhìzuò guǎnggào.

Nhà thiết kế quảng cáo đang làm quảng cáo.

66 护理主管 Danh từ hùlǐ zhǔguǎn Trưởng phòng chăm sóc 护理主管管理护士团队。

Hùlǐ zhǔguǎn guǎnlǐ hùshì tuánduì.

Trưởng phòng chăm sóc quản lý đội ngũ y tá.

67 心理咨询师 Danh từ xīnlǐ zīxúnshī Chuyên viên tư vấn tâm lý 心理咨询师帮助学生解决问题。

Xīnlǐ zīxúnshī bāngzhù xuéshēng jiějué wèntí.

Chuyên viên tư vấn tâm lý giúp học sinh giải quyết vấn đề.

68 财务分析师 Danh từ cáiwù fēnxīshī Chuyên viên phân tích tài chính 财务分析师在分析公司财务报表。

Cáiwù fēnxīshī zài fēnxī gōngsī cáiwù bàobiǎo.

Chuyên viên phân tích tài chính đang phân tích báo cáo tài chính công ty.

69 银行职员 Danh từ yínháng zhíyuán Nhân viên ngân hàng 银行职员在柜台工作。

Yínháng zhíyuán zài guìtái gōngzuò.

Nhân viên ngân hàng làm việc tại quầy.

70 会计师 Danh từ kuàijìshī Kế toán viên / Kiểm toán viên 会计师在审核账目。

Kuàijìshī zài shěnhé zhàngmù.

Kế toán viên đang kiểm tra sổ sách.

71 审计师 Danh từ shěnjìshī Kiểm toán viên 审计师检查公司的财务记录。

Shěnjìshī jiǎnchá gōngsī de cáiwù jìlù.

Kiểm toán viên đang kiểm tra hồ sơ tài chính công ty.

72 法官 Danh từ fǎguān Thẩm phán 法官正在审理案件。

Fǎguān zhèngzài shěnlǐ ànjiàn.

Thẩm phán đang xét xử vụ án.

73 检察官 Danh từ jiǎncháguān Kiểm sát viên 检察官提出指控。

Jiǎncháguān tíchū zhǐkòng.

Kiểm sát viên đưa ra cáo trạng.

74 律师助理 Danh từ lǜshī zhùlǐ Trợ lý luật sư 律师助理准备法律文件。

Lǜshī zhùlǐ zhǔnbèi fǎlǜ wénjiàn.

Trợ lý luật sư chuẩn bị tài liệu pháp lý.

75 建筑设计师 Danh từ jiànzhù shèjìshī Kỹ sư kiến trúc / Thiết kế xây dựng 建筑设计师在设计建筑图纸。

Jiànzhù shèjìshī zài shèjì jiànzhù túzhǐ.

Kỹ sư kiến trúc đang thiết kế bản vẽ xây dựng.

76 室内设计师 Danh từ shìnèi shèjìshī Nhà thiết kế nội thất 室内设计师设计房间布局。

Shìnèi shèjìshī shèjì fángjiān bùjú.

Nhà thiết kế nội thất thiết kế bố cục phòng.

77 工业设计师 Danh từ gōngyè shèjìshī Nhà thiết kế công nghiệp 工业设计师设计新产品。
Gōngyè shèjìshī shèjì xīn chǎnpǐn.
Nhà thiết kế công nghiệp thiết kế sản phẩm mới.
78 翻译员 Danh từ fānyìyuán Phiên dịch viên 翻译员正在翻译文件。
Fānyìyuán zhèngzài fānyì wénjiàn.
Phiên dịch viên đang dịch tài liệu.
79 出纳员 Danh từ chūnàyuán Thủ quỹ 出纳员负责收付款项。
Chūnàyuán fùzé shōu fù kuǎnxiàng.
Thủ quỹ chịu trách nhiệm thu chi.
80 行政助理 Danh từ xíngzhèng zhùlǐ Trợ lý hành chính 行政助理安排会议。
Xíngzhèng zhùlǐ ānpái huìyì.
Trợ lý hành chính sắp xếp cuộc họp.

II.MẪU GIỚI THIỆU CƠ BẢN

Cấu trúc Giải thích Ví dụ Pinyin TIẾNG VIỆT
你好 / 大家好 – Xin chào / Chào mọi người Câu chào cơ bản khi gặp mặt 你好,大家好! Nǐ hǎo, dàjiā hǎo! Xin chào, mọi người!
我叫…. – Tôi tên là… Giới thiệu tên cá nhân 我叫王明。 Wǒ jiào Wáng Míng. Tôi tên là Vương Minh.
我的名字是… – Tên tôi là… Cách nói khác để giới thiệu tên 我的名字是张伟。 Wǒ de míngzì shì Zhāng Wěi. Tên tôi là Trương Vỹ.
我今年…岁 – Tôi năm nay… tuổi Giới thiệu tuổi 我今年25岁。 Wǒ jīnnián 25 suì. Tôi năm nay 25 tuổi.
我是… – Tôi là… Giới thiệu nghề nghiệp 我是老师。 Wǒ shì lǎoshī. Tôi là giáo viên.
我在…工作 – Tôi làm việc tại… Giới thiệu nơi làm việc 我在华为公司工作。 Wǒ zài Huáwéi gōngsī gōngzuò. Tôi làm việc tại công ty Huawei.
我的家乡是… – Quê quán của tôi là… Giới thiệu quê quán 我的家乡是北京。 Wǒ de jiāxiāng shì Běijīng. Quê quán tôi ở Bắc Kinh.
我来自… – Tôi đến từ… Giới thiệu nơi xuất xứ 我来自上海。 Wǒ láizì Shànghǎi. Tôi đến từ Thượng Hải.
我住在… – Tôi sống ở… Giới thiệu nơi đang sinh sống 我住在广州。 Wǒ zhù zài Guǎngzhōu. Tôi sống ở Quảng Châu.
我喜欢… – Tôi thích… Giới thiệu sở thích 我喜欢看书。 Wǒ xǐhuān kànshū. Tôi thích đọc sách.
我的爱好是… – Sở thích của tôi là… Giới thiệu sở thích khác 我的爱好是旅行。 Wǒ de àihào shì lǚxíng. Sở thích của tôi là đi du lịch.
我会说… – Tôi có thể nói… Giới thiệu khả năng ngôn ngữ 我会说中文和英语。 Wǒ huì shuō Zhōngwén hé Yīngyǔ. Tôi có thể nói tiếng Trung và tiếng Anh.
我有…个兄弟姐妹 – Tôi có… anh chị em Giới thiệu số lượng anh chị em 我有一个哥哥和一个妹妹。 Wǒ yǒu yī gè gēge hé yī gè mèimei. Tôi có một anh trai và một em gái.
我的家人有… – Gia đình tôi có… Giới thiệu thành viên gia đình 我的家人有爸爸、妈妈和一个妹妹。 Wǒ de jiārén yǒu bàba, māmā hé yī gè mèimei. Gia đình tôi có bố, mẹ và một em gái.
我现在住在… – Hiện tại tôi sống ở… Giới thiệu nơi cư trú hiện tại 我现在住在深圳。 Wǒ xiànzài zhù zài Shēnzhèn. Hiện tại tôi sống ở Thâm Quyến.
我以前住在… – Trước đây tôi sống ở… Giới thiệu nơi cư trú trước đây 我以前住在南京。 Wǒ yǐqián zhù zài Nánjīng. Trước đây tôi sống ở Nam Kinh.
我学习… – Tôi học… Giới thiệu ngành học / lĩnh vực học tập 我学习会计。 Wǒ xuéxí kuàijì. Tôi học ngành kế toán.
我最喜欢的食物是… – Món ăn tôi thích nhất là… Giới thiệu món ăn yêu thích 我最喜欢的食物是火锅。 Wǒ zuì xǐhuān de shíwù shì huǒguō. Món ăn tôi thích nhất là lẩu.
很高兴认识你 – Rất vui được gặp bạn Câu kết khi làm quen 很高兴认识你! Hěn gāoxìng rènshì nǐ! Rất vui được gặp bạn!

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết