Trong cuộc sống hằng ngày, các mẫu câu như “今天几号?星期几?现在几点?” xuất hiện liên tục – từ lúc hẹn gặp bạn bè, đặt lịch làm việc, đến khi ghi chép sổ sách kế toán hay lên kế hoạch cá nhân.
Bài học này sẽ giúp bạn nắm vững toàn bộ từ vựng và cấu trúc câu về thời gian trong tiếng Trung – gồm năm (年), tháng (月), ngày (日/号), tuần (星期) – cùng nhiều hội thoại mẫu dễ nhớ, sát thực tế thường dùng trong giao tiếp hàng ngày.
👉 Cùng TIẾNG TRUNG ACS bắt đầu hành trình học tiếng Trung theo chủ đề thời gian để tự tin giao tiếp hơn mỗi ngày nhé!
⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGÀY LỄ HALLOWEN ]
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com










