TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI

ACSCHINESE
51 Lượt xem
24/09/25

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI

Trong thời đại số, mạng xã hội (社交网络 / shèjiāo wǎngluò) là công cụ quan trọng giúp chúng ta kết nối, chia sẻ và tương tác với bạn bè, gia đình hay đồng nghiệp. Để sử dụng các nền tảng như WeChat, TikTok, Facebook, Zalo hiệu quả, bạn cần nắm vững những từ vựng cơ bản về các hành động trên mạng xã hội như: đăng nhập, đăng xuất, đăng bài, bình luận, thả tim…

Bài viết này TIẾNG TRUNG ACS đã tổng hợp các TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và giao tiếp thành thạo trên mạng xã hội bằng tiếng Trung.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI

1.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CÁC HÀNH ĐỘNG TRÊN MẠNG XÃ HỘI 

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 登录 dēnglù Đăng nhập 请先登录账号。
qǐng xiān dēnglù zhànghào.
Xin hãy đăng nhập tài khoản trước.
2 退出 tuìchū Đăng xuất 下班前别忘了退出。
xiàbān qián bié wàng le tuìchū.
Trước khi tan làm đừng quên đăng xuất.
3 发帖 fātiē Đăng bài viết 他在论坛发帖提问。
tā zài lùntán fātiē tíwèn.
Anh ấy đăng bài hỏi trên diễn đàn.
4 发照片 fā zhàopiàn Đăng ảnh 她在朋友圈发了一张照片。
tā zài péngyǒuquān fā le yì zhāng zhàopiàn.
Cô ấy đăng một bức ảnh lên Moments.
5 发视频 fā shìpín Đăng video 我昨天发了一个短视频。
wǒ zuótiān fā le yí gè duǎn shìpín.
Hôm qua tôi đã đăng một video ngắn.
6 直播 zhíbō Livestream (phát trực tiếp) 他们正在直播音乐会。
tāmen zhèngzài zhíbō yīnyuè huì.
Họ đang livestream buổi hòa nhạc.
7 分享 fēnxiǎng Chia sẻ 请把链接分享给我。
qǐng bǎ liànjiē fēnxiǎng gěi wǒ.
Hãy chia sẻ đường link cho tôi.
8 转发 zhuǎnfā Chuyển tiếp (repost) 我转发了一条新闻。
wǒ zhuǎnfā le yì tiáo xīnwén.
Tôi đã chuyển tiếp một tin tức.
9 评论 pínglùn Bình luận 这条微博有很多评论。
zhè tiáo wēibó yǒu hěn duō pínglùn.
Bài Weibo này có rất nhiều bình luận.
10 回复 huífù Trả lời 我马上回复你的消息。
wǒ mǎshàng huífù nǐ de xiāoxī.
Tôi sẽ trả lời tin nhắn của bạn ngay.
11 赞 / 点赞 zàn / diǎn zàn Thả tim / Thích 这张照片收到了上千个点赞。
zhè zhāng zhàopiàn shōudào le shàng qiān gè diǎnzàn.
Tấm ảnh này nhận được hàng nghìn lượt thích.
12 关注 guānzhù Theo dõi (follow) 我关注了一个美食博主。
wǒ guānzhù le yí gè měishí bózhǔ.
Tôi đã theo dõi một blogger ẩm thực.
13 下载 xiàzài Tải xuống 我下载了一个新应用。
wǒ xiàzài le yí gè xīn yìngyòng.
Tôi đã tải xuống một ứng dụng mới.
14 点开 diǎnkāi Mở ra (click) 请点开这个链接。
qǐng diǎnkāi zhège liànjiē.
Hãy mở liên kết này ra.
15 收藏 shōucáng Lưu lại (save/favorite) 我把这篇文章收藏了。
wǒ bǎ zhè piān wénzhāng shōucáng le.
Tôi đã lưu lại bài viết này.
16 举报 jǔbào Báo cáo 如果发现违规,请立即举报。
rúguǒ fāxiàn wéiguī, qǐng lìjí jǔbào.
Nếu phát hiện vi phạm, hãy báo cáo ngay.
17 拉黑 lāhēi Chặn (block) 他把我拉黑了。
tā bǎ wǒ lāhēi le.
Anh ấy đã chặn tôi.
18 艾特 / @某人 àitè / @ mǒurén Tag, nhắc tên 你可以艾特你的朋友。
nǐ kěyǐ àitè nǐ de péngyǒu.
Bạn có thể tag bạn bè của mình.
19 搜索 sōusuǒ Tìm kiếm 我在微博上搜索新闻。
wǒ zài wēibó shàng sōusuǒ xīnwén.
Tôi tìm kiếm tin tức trên Weibo.
20 上传 shàngchuán Tải lên (upload) 我上传了新的头像。
wǒ shàngchuán le xīn de tóuxiàng.
Tôi đã tải lên ảnh đại diện mới.
21 下载完成 xiàzài wánchéng Hoàn tất tải xuống 文件已经下载完成。
wénjiàn yǐjīng xiàzài wánchéng.
Tập tin đã tải xuống xong.
22 点进 diǎnjìn Nhấp vào để vào trang 请点进主页查看详情。
qǐng diǎnjìn zhǔyè chákàn xiángqíng.
Hãy nhấp vào trang chủ để xem chi tiết.
23 删除 shānchú Xóa bỏ 我把旧照片消息撤回了。
wǒ bǎ jiù zhàopiàn shānchú le.
Tôi đã xóa bức ảnh cũ.
24 修改资料 xiūgǎi zīliào Chỉnh sửa thông tin 我需要修改个人资料。
wǒ xūyào xiūgǎi gèrén zīliào.
Tôi cần chỉnh sửa thông tin cá nhân.
25 点亮 diǎnliàng Bật sáng (biểu tượng, huy hiệu) 你点亮了一个新徽章。
nǐ diǎnliàng le yí gè xīn huīzhāng.
Bạn đã bật sáng một huy hiệu mới.
26 关注取消(取关) guānzhù qǔxiāo (qǔguān) Bỏ theo dõi 我取消了对他的关注。
wǒ qǔxiāo le duì tā de guānzhù.
Tôi đã bỏ theo dõi anh ấy.
27 发私信 fā sīxìn Gửi tin nhắn riêng (inbox) 他给我发了一条私信。
tā gěi wǒ fā le yì tiáo sīxìn.
Anh ấy đã gửi cho tôi một tin nhắn riêng.
28 点评 diǎnpíng Đánh giá (review) 这家餐厅的点评很多。
zhè jiā cāntīng de diǎnpíng hěn duō.
Nhà hàng này có rất nhiều đánh giá.

2.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NỘI DUNG VÀ TƯƠNG TÁC MẠNG XÃ HỘI

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 帖子 tiězi Bài viết (status) 他刚发了一条帖子。
tā gāng fā le yì tiáo tiězi.
Anh ấy vừa đăng một bài viết.
2 私信 sīxìn Tin nhắn riêng 她给我发了一条私信。
tā gěi wǒ fā le yì tiáo sīxìn.
Cô ấy gửi cho tôi một tin nhắn riêng.
3 群聊 qúnliáo Nhóm chat 我们在群聊里讨论。
wǒmen zài qúnliáo lǐ tǎolùn.
Chúng tôi thảo luận trong nhóm chat.
4 朋友圈 péngyǒu quān Tường WeChat 我在朋友圈看到他的照片。
wǒ zài péngyǒuquān kàndào tā de zhàopiàn.
Tôi thấy ảnh của anh ấy trên tường WeChat.
5 头像 tóuxiàng Ảnh đại diện 她换了新的头像。
tā huàn le xīn de tóuxiàng.
Cô ấy đổi ảnh đại diện mới.
6 相册 xiàngcè Album ảnh 我的相册里有很多旅行照片。
wǒ de xiàngcè lǐ yǒu hěn duō lǚxíng zhàopiàn.
Trong album của tôi có nhiều ảnh du lịch.
7 消息 / 聊天 xiāoxi / liáotiān Tin nhắn / Messenger 我没看到你的消息。
wǒ méi kàndào nǐ de xiāoxi.
Tôi chưa thấy tin nhắn của bạn.
8 封面照片 fēngmiàn zhàopiàn Ảnh bìa 他上传了一张新封面照片。
tā shàngchuán le yì zhāng xīn fēngmiàn zhàopiàn.
Anh ấy đã tải lên một ảnh bìa mới.
9 个人主页 gèrén zhǔyè Trang cá nhân 欢迎来到我的个人主页。
huānyíng láidào wǒ de gèrén zhǔyè.
Chào mừng đến trang cá nhân của tôi.
10 内容 nèiróng Nội dung 这篇文章的内容很有意思。
zhè piān wénzhāng de nèiróng hěn yǒu yìsi.
Nội dung bài viết này rất thú vị.
11 标题 biāotí Tiêu đề 这个帖子没有标题。
zhège tiězi méiyǒu biāotí.
Bài viết này không có tiêu đề.

3.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THUẬT NGỮ KHÁC MẠNG XÃ HỘI

STT TIẾNG TRUNG PINYIN TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
1 上传 shàngchuán Tải lên (upload) 我上传了一张新照片。
Wǒ shàngchuán le yì zhāng xīn zhàopiàn.
Mình đã tải lên một bức ảnh mới.
2 下载完成 xiàzǎi wánchéng Hoàn tất tải xuống 文件下载完成,可以打开了。
Wénjiàn xiàzǎi wánchéng, kěyǐ dǎkāi le.
Tệp đã tải xong, có thể mở được.
3 编辑 biānjí Chỉnh sửa 我需要编辑这篇文章。
Wǒ xūyào biānjí zhè piān wénzhāng.
Mình cần chỉnh sửa bài viết này.
4 删除 shānchú Xóa bỏ 他删除了那条评论。
Tā shānchú le nà tiáo pínglùn.
Anh ấy đã xóa bình luận đó.
5 屏蔽 píngbì Ẩn, chặn hiển thị (hide) 我屏蔽了这个账号。
Wǒ píngbì le zhège zhànghào.
Mình đã chặn tài khoản này.
6 退出登录 tuìchū dēnglù Thoát đăng nhập 我想退出登录这个应用。
Wǒ xiǎng tuìchū dēnglù zhège yìngyòng.
Mình muốn thoát đăng nhập ứng dụng này.
7 修改资料 xiūgǎi zīliào Chỉnh sửa thông tin cá nhân 她修改了自己的资料。
Tā xiūgǎi le zìjǐ de zīliào.
Cô ấy đã chỉnh sửa thông tin cá nhân.
8 设置 shèzhì Cài đặt 请在设置里更改密码。
Qǐng zài shèzhì lǐ gēnggǎi mìmǎ.
Hãy đổi mật khẩu trong phần cài đặt.
9 回复评论 huífù pínglùn Trả lời bình luận 我回复了朋友的评论。
Wǒ huífù le péngyǒu de pínglùn.
Mình đã trả lời bình luận của bạn.
10 点开视频 diǎnkāi shìpín Mở video 他点开了一个搞笑视频。
Tā diǎnkāi le yí gè gǎoxiào shìpín.
Anh ấy mở một video hài.
11 点开照片 diǎnkāi zhàopiàn Mở ảnh 我点开了她的照片。
Wǒ diǎnkāi le tā de zhàopiàn.
Mình mở bức ảnh của cô ấy.
12 上传封面 shàngchuán fēngmiàn Tải ảnh bìa 我上传了新的封面照片。
Wǒ shàngchuán le xīn de fēngmiàn zhàopiàn.
Mình đã tải ảnh bìa mới.
13 动态 dòngtài Trạng thái (status update) 他更新了自己的动态。
Tā gēngxīn le zìjǐ de dòngtài.
Anh ấy đã cập nhật trạng thái của mình.
14 消息提醒 xiāoxi tíxǐng Thông báo tin nhắn 我收到消息提醒了。
Wǒ shōudào xiāoxi tíxǐng le.
Mình đã nhận được thông báo tin nhắn.
15 公告 gōnggào Thông báo chung 公司发布了新的公告。
Gōngsī fābù le xīn de gōnggào.
Công ty đã đăng thông báo mới.
16 邀请 yāoqǐng Mời tham gia nhóm/chat 她邀请我加入群聊。
Tā yāoqǐng wǒ jiārù qún liáo.
Cô ấy mời mình tham gia nhóm chat.
17 取消关注 qǔxiāo guānzhù Bỏ theo dõi 我取消关注了这个账号。
Wǒ qǔxiāo guānzhù le zhège zhànghào.
Mình đã bỏ theo dõi tài khoản này.
18 直播带货 zhíbō dàihuò Livestream bán hàng 他在抖音直播带货。
Tā zài Dǒuyīn zhíbō dàihuò.
Anh ấy livestream bán hàng trên TikTok.
19 打赏 dǎshǎng Donate, tặng quà (cho streamer) 我给主播打赏了。
Wǒ gěi zhǔbō dǎshǎng le.
Mình đã tặng quà cho streamer.
20 粉丝团 fěnsī tuán Fan club 她加入了粉丝团。
Tā jiārù le fěnsī tuán.
Cô ấy đã tham gia fan club.
21 热搜 rè sōu Tìm kiếm hot, top trending 这个话题上了热搜。
Zhège huàtí shàng le rè sōu.
Chủ đề này đã lên top trending.
22 推荐算法 tuījiàn suànfǎ Thuật toán đề xuất 视频推荐算法很智能。
Shìpín tuījiàn suànfǎ hěn zhìnéng.
Thuật toán đề xuất video rất thông minh.
23 点开链接 diǎnkāi liànjiē Nhấp mở liên kết 我点开了网页链接。
Wǒ diǎnkāi le wǎngyè liànjiē.
Mình đã nhấp vào liên kết web.
24 举报账号 jǔbào zhànghào Báo cáo tài khoản 我举报了这个账号。
Wǒ jǔbào le zhège zhànghào.
Mình đã báo cáo tài khoản này.

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội (社交网络词汇 / shèjiāo wǎngluò cíhuì) sẽ giúp bạn tự tin đăng bài, bình luận, thả tim và tương tác (点赞 / diǎnzàn, 评论 / pínglùn, 发帖 / fātiě) trên các nền tảng như WeChat, TikTok, Facebook hay Zalo. Hãy lưu lại bài viết TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI này để ôn tập hàng ngày và chia sẻ cho bạn bè đang học tiếng Trung.

Nếu bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp trên mạng xã hội bằng tiếng Trung, đừng quên truy cập TIẾNG TRUNG ACS để khám phá thêm nhiều từ vựng, mẫu câu và mẹo học tiếng Trung nhanh – nhớ lâu. Học tiếng Trung chưa bao giờ dễ dàng và thú vị đến vậy!

——————–

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM

CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG

 

Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!

Nút đăng ký

THÔNG TIN LIÊN HỆ

HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE

Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Hotline/ Zalo: 086 555 3069

Email: acschinese@gmail.com

Website: acschinese.com

Đánh Giá Bài Viết