HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HOẠT ĐỘNG CUỐI TUẦN
I.TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CUỐI TUẦN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 睡懒觉 | shuì lǎnjiào | Ngủ nướng |
2 | 午睡 | wǔshuì | Ngủ trưa |
3 | 晒太阳 | shài tàiyáng | Tắm nắng |
4 | 浏览社交媒体 | liúlǎn shèjiāo méitǐ | Lướt mạng xã hội |
5 | 喝茶 | hē chá | Uống trà |
6 | 玩桌游 | wán zhuōyóu | Chơi boardgame |
7 | 玩手机 | wán shǒujī | Chơi điện thoại |
8 | 打扫卫生 | dǎsǎo wèishēng | Dọn dẹp nhà cửa |
9 | 做蛋糕 | zuò dàngāo | Làm bánh |
10 | 养宠物 | yǎng chǒngwù | Chăm sóc thú cưng |
11 | 写日记 | xiě rìjì | Viết nhật ký |
12 | 上网购物 | shàng wǎng gòuwù | Mua sắm online |
13 | 练书法 | liàn shūfǎ | Luyện thư pháp |
14 | 打扫院子 | dǎsǎo yuànzi | Quét dọn sân vườn |
15 | 画画 | huà huà | Vẽ tranh |
16 | 健身 | jiànshēn | Tập gym |
17 | 跳舞 | tiàowǔ | Nhảy múa |
18 | 看动漫 | kàn dòngmàn | Xem hoạt hình/Anime |
19 | 看综艺 | kàn zōngyì | Xem chương trình giải trí |
20 | 打电玩 | dǎ diànwán | Chơi game điện tử |
21 | 写博客 | xiě bókè | Viết blog |
22 | 拍视频 | pāi shìpín | Quay video |
23 | 唱歌 | chàng gē | Hát |
24 | 弹吉他 | tán jítā | Chơi guitar |
25 | 弹钢琴 | tán gāngqín | Chơi piano |
26 | 学摄影 | xué shèyǐng | Học nhiếp ảnh |
27 | 做手工 | zuò shǒugōng | Làm đồ thủ công |
28 | 装饰房间 | zhuāngshì fángjiān | Trang trí phòng |
29 | 喝咖啡 | hē kāfēi | Uống cà phê |
30 | 去咖啡馆 | qù kāfēi guǎn | Đi cà phê sách |
31 | 听播客 | tīng bōkè | Nghe podcast |
32 | 逛书店 | guàng shūdiàn | Đi hiệu sách |
33 | 做瑜伽 | zuò yújiā | Tập yoga |
34 | 打羽毛球 | dǎ yǔmáoqiú | Chơi cầu lông |
35 | 看球赛 | kàn qiúsài | Xem thể thao/bóng đá |
36 | 练武术 | liàn wǔshù | Luyện võ |
37 | 做菜 | zuò cài | Nấu ăn |
38 | 品酒 | pǐn jiǔ | Thưởng thức rượu |
39 | 烘焙 | hōngbèi | Làm bánh ngọt |
40 | 写诗 | xiě shī | Viết thơ |
41 | 打扑克 | dǎ pūkè | Chơi bài |
42 | 玩拼图 | wán pīntú | Chơi xếp hình |
43 | 看漫画 | kàn mànhuà | Đọc truyện tranh |
44 | 去美术馆 | qù měishùguǎn | Đi bảo tàng mỹ thuật |
45 | 做园艺 | zuò yuányì | Làm vườn, chăm cây |
46 | 玩滑板 | wán huábǎn | Trượt ván |
47 | 练书法 | liàn shūfǎ | Luyện thư pháp |
48 | 去温泉 | qù wēnquán | Đi tắm suối nước nóng |
49 | 徒步 | túbù | Đi bộ đường dài |
50 | 参加派对 | cānjiā pàiduì | Tham dự tiệc |
51 | 看风景 | kàn fēngjǐng | Ngắm cảnh |
52 | 拍照留念 | pāi zhào liúniàn | Chụp ảnh kỷ niệm |
53 | 去海边 | qù hǎibiān | Đi biển |
54 | 玩沙滩 | wán shātān | Chơi cát ở bãi biển |
55 | 划船 | huáchuán | Chèo thuyền |
56 | 烧烤 | shāokǎo | Nướng BBQ |
57 | 野外露营 | yěwài lùyíng | Cắm trại ngoài trời |
58 | 参观动物园 | cānguān dòngwùyuán | Tham quan sở thú |
59 | 去图书馆 | qù túshūguǎn | Đi thư viện |
60 | 学画画 | xué huàhuà | Học vẽ |
61 | 练习钢琴 | liànxí gāngqín | Luyện piano |
62 | 跳绳 | tiào shéng | Nhảy dây |
63 | 滑雪 | huáxuě | Trượt tuyết |
64 | 打高尔夫 | dǎ gāo’ěrfū | Chơi golf |
65 | 打台球 | dǎ táiqiú | Chơi bida |
66 | 玩轮滑 | wán lúnhuá | Trượt patin |
67 | 去剧院 | qù jùyuàn | Đi nhà hát |
68 | 看话剧 | kàn huàjù | Xem kịch |
69 | 听音乐会 | tīng yīnyuè huì | Nghe hòa nhạc |
70 | 学外语 | xué wàiyǔ | Học ngoại ngữ |
71 | 打台球 | dǎ táiqiú | Chơi billiards |
72 | 做陶艺 | zuò táoyì | Làm gốm |
73 | 去博物馆 | qù bówùguǎn | Đi bảo tàng |
74 | 去美术馆 | qù měishùguǎn | Đi bảo tàng mỹ thuật |
75 | 做志愿服务 | zuò zhìyuàn fúwù | Làm tình nguyện |
76 | 去宠物咖啡馆 | qù chǒngwù kāfēiguǎn | Đi quán cà phê thú cưng |
77 | 去温泉 | qù wēnquán | Đi tắm suối nước nóng |
78 | 去游乐场 | qù yóulèchǎng | Đi công viên giải trí |
79 | 玩过山车 | wán guòshānchē | Chơi tàu lượn siêu tốc |
80 | 划独木舟 | huá dúmùzhōu | Chèo thuyền kayak |
81 | 做手账 | zuò shǒuzhàng | Làm sổ tay trang trí |
82 | 去咖啡店 | qù kāfēidiàn | Đi quán cà phê |
83 | 打卡网红店 | dǎkǎ wǎnghóng diàn | Check-in quán hot |
84 | 学插花 | xué chāhuā | Học cắm hoa |
85 | 练书法 | liàn shūfǎ | Luyện thư pháp |
86 | 做面包 | zuò miànbāo | Làm bánh mì |
87 | 去农场 | qù nóngchǎng | Đi nông trại |
88 | 采摘水果 | cǎizhāi shuǐguǒ | Hái trái cây |
89 | 吃火锅 | chī huǒguō | Ăn lẩu |
90 | 打麻将 | dǎ májiàng | Chơi mạt chược |
91 | 去夜市 | qù yèshì | Đi chợ đêm |
92 | 看演唱会 | kàn yǎnchànghuì | Xem concert |
93 | 听讲座 | tīng jiǎngzuò | Tham dự buổi thuyết trình |
94 | 学乐器 | xué yuèqì | Học nhạc cụ |
95 | 去图书馆 | qù túshūguǎn | Đi thư viện |
96 | 练习瑜伽 | liànxí yújiā | Tập yoga |
97 | 写日记 | xiě rìjì | Viết nhật ký |
98 | 打扫房间 | dǎsǎo fángjiān | Dọn phòng |
99 | 看漫画 | kàn mànhuà | Đọc truyện tranh |
100 | 参加派对 | cānjiā pàiduì | Tham dự tiệc |
II.CẤU TRÚC KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY CUỐI TUẦN
STT | CẤU TRÚC | GIẢI THÍCH | VÍ DỤ |
1 | S + 周末 + 喜欢 + V | Nói về sở thích cuối tuần | 我周末喜欢休息。 Wǒ zhōumò xǐhuān xiūxí. Cuối tuần tôi thích nghỉ ngơi. |
2 | S + 周末 + 去 + O | Hỏi hoặc nói đi đâu vào cuối tuần | 你周末去哪里? Nǐ zhōumò qù nǎlǐ? Cuối tuần bạn đi đâu? |
3 | S + 周末 + 打算 + V | Nói về kế hoạch cuối tuần | 我周末打算去旅行。 Wǒ zhōumò dǎsuàn qù lǚxíng. Cuối tuần tôi định đi du lịch. |
4 | S + 周末 + 要 + V | Nói về việc phải làm vào cuối tuần | 我周末要学习汉语。 Wǒ zhōumò yào xuéxí Hànyǔ. Cuối tuần tôi phải học tiếng Trung. |
5 | S + 周末 + 有空 + V | Hỏi hoặc nói rảnh để làm gì | 你周末有空一起吃饭吗? Nǐ zhōumò yǒu kòng yīqǐ chīfàn ma? Cuối tuần bạn rảnh cùng đi ăn không? |
6 | S + 周末 + 一般 + V | Nói thói quen cuối tuần | 我周末一般睡懒觉。 Wǒ zhōumò yībān shuì lǎnjiào. Cuối tuần tôi thường ngủ nướng. |
7 | S + 周末 + 常常 + V | Nói thói quen thường xuyên | 我周末常常去公园跑步。 Wǒ zhōumò chángcháng qù gōngyuán pǎobù. Cuối tuần tôi thường đi công viên chạy bộ. |
8 | S + 周末 + 想 + V | Nói về mong muốn cuối tuần | 我周末想去海边。 Wǒ zhōumò xiǎng qù hǎibiān. Cuối tuần tôi muốn đi biển. |
9 | S + 周末 + 可以 + V | Nói về khả năng/đề nghị cuối tuần | 我周末可以教你做饭。 Wǒ zhōumò kěyǐ jiào nǐ zuò fàn. Cuối tuần tôi có thể dạy bạn nấu ăn. |
10 | S + 周末 + 不想 + V | Nói điều không muốn làm cuối tuần | 我周末不想上班。 Wǒ zhōumò bù xiǎng shàngbān. Cuối tuần tôi không muốn đi làm. |
11 | S + 周末 + 和 + O + 一起 + V | Nói về hoạt động với ai đó | 我周末和朋友一起去看电影。 Wǒ zhōumò hé péngyǒu yīqǐ qù kàn diànyǐng. Cuối tuần tôi đi xem phim cùng bạn bè. |
12 | S + 周末 + 从 + … + 到 + … + V | Nói về thời gian làm gì | 我周末从早上到晚上学习。 Wǒ zhōumò cóng zǎoshang dào wǎnshang xuéxí. Cuối tuần tôi học từ sáng đến tối. |
13 | S + 周末 + 一边 + V1 + 一边 + V2 | Nói về làm hai việc cùng lúc | 我周末一边听音乐一边做作业。 Wǒ zhōumò yībiān tīng yīnyuè yībiān zuò zuòyè. Cuối tuần tôi vừa nghe nhạc vừa làm bài tập. |
14 | S + 周末 + 越来越 + Adj | Nói cảm nhận hoặc thay đổi | 我周末越来越喜欢跑步了。 Wǒ zhōumò yuè lái yuè xǐhuān pǎobù le. Cuối tuần tôi càng ngày càng thích chạy bộ. |
15 | S + 周末 + 也 + V | Nói về hoạt động bổ sung, kèm thói quen | 我周末也做家务。 Wǒ zhōumò yě zuò jiāwù. Cuối tuần tôi cũng làm việc nhà. |
16 | S + 周末 + 玩得很开心 | Nói về trải nghiệm vui vẻ cuối tuần | 我周末玩得很开心。
Wǒ zhōumò wán dé hěn kāixīn. Cuối tuần tôi chơi rất vui. |
17 | S + 周末 + 感觉 + Adj | Nói về cảm nhận cuối tuần | 我周末感觉很轻松。
Wǒ zhōumò gǎnjué hěn qīngsōng. Cuối tuần tôi cảm thấy rất thoải mái. |
18 | S + 周末 + 没有 + V | Nói điều không làm cuối tuần | 我周末没有上班。
Wǒ zhōumò méiyǒu shàngbān. Cuối tuần tôi không đi làm. |
19 | S + 周末 + 比 + … + Adj | So sánh cuối tuần với các ngày khác | 周末比工作日更轻松。
Zhōumò bǐ gōngzuòrì gèng qīngsōng. Cuối tuần thoải mái hơn ngày đi làm. |
20 | S + 周末 + 对 + O + 感兴趣 | Nói về sự quan tâm cuối tuần | 我周末对摄影很感兴趣。
Wǒ zhōumò duì shèyǐng hěn gǎn xìngqù. Cuối tuần tôi rất quan tâm đến nhiếp ảnh. |
21 | S + 周末 + 常常 + V + O | Nói về thói quen cuối tuần | 我周末常常和朋友去咖啡馆。
Wǒ zhōumò chángcháng hé péngyǒu qù kāfēiguǎn. Cuối tuần tôi thường đi cà phê với bạn bè. |
22 | S + 周末 + 越来越 + Adj | Nói về cảm giác thay đổi theo thời gian | 我周末越来越喜欢跑步了。
Wǒ zhōumò yuè lái yuè xǐhuān pǎobù le. Cuối tuần tôi càng ngày càng thích chạy bộ. |
23 | S + 周末 + 也 + V | Nói thêm một hoạt động cuối tuần | 我周末也做家务。
Wǒ zhōumò yě zuò jiāwù. Cuối tuần tôi cũng làm việc nhà. |
24 | S + 周末 + V + 了 | Nói về một hành động đã hoàn thành cuối tuần | 我周末去了博物馆。
Wǒ zhōumò qù le bówùguǎn. Cuối tuần tôi đã đi bảo tàng. |
25 | S + 周末 + 想 + V + O | Nói về mong muốn cuối tuần | 我周末想和朋友去爬山。
Wǒ zhōumò xiǎng hé péngyǒu qù páshān. Cuối tuần tôi muốn đi leo núi với bạn bè. |
26 | S + 周末 + 可能 + V | Nói về khả năng xảy ra cuối tuần | 我周末可能去海边。
Wǒ zhōumò kěnéng qù hǎibiān. Cuối tuần tôi có thể đi biển. |
27 | S + 周末 + 希望 + V | Nói về hy vọng cuối tuần | 我周末希望能睡个懒觉。
Wǒ zhōumò xīwàng néng shuì gè lǎnjiào. Cuối tuần tôi hy vọng có thể ngủ nướng. |
28 | S + 周末 + 一定 + V | Nói về việc chắc chắn làm cuối tuần | 我周末一定会去运动。
Wǒ zhōumò yídìng huì qù yùndòng. Cuối tuần tôi chắc chắn sẽ đi tập thể dục. |
III. CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ CUỐI TUẦN
STT | TIẾNG TRUNG | PINYIN | TIẾNG VIỆT |
1 | 我周末休息。 | Wǒ zhōumò xiūxi. | Cuối tuần tôi nghỉ ngơi. |
2 | 我周末喜欢睡懒觉,然后去公园跑步。 | Wǒ zhōumò xǐhuān shuì lǎnjiào, ránhòu qù gōngyuán pǎobù. | Cuối tuần tôi thích ngủ nướng, sau đó đi chạy ở công viên. |
3 | 我周末看电影。 | Wǒ zhōumò kàn diànyǐng. | Cuối tuần tôi xem phim. |
4 | 周末的时候,我喜欢和朋友去咖啡馆聊天,顺便喝杯咖啡。 | Zhōumò de shíhòu, wǒ xǐhuān hé péngyǒu qù kāfēiguǎn liáotiān, shùnbiàn hē bēi kāfēi. | Vào cuối tuần, tôi thích đi cà phê trò chuyện với bạn bè, tiện thể uống một cốc cafe. |
5 | 我周末听音乐。 | Wǒ zhōumò tīng yīnyuè. | Cuối tuần tôi nghe nhạc. |
6 | 我周末常常去图书馆看书,学习一些新知识。 | Wǒ zhōumò chángcháng qù túshūguǎn kànshū, xuéxí yīxiē xīn zhīshì. | Cuối tuần tôi thường đi thư viện đọc sách, học thêm kiến thức mới. |
7 | 我周末做家务。 | Wǒ zhōumò zuò jiāwù. | Cuối tuần tôi làm việc nhà. |
8 | 我周末打算和家人一起做饭,然后一起吃晚餐,看电视聊天。 | Wǒ zhōumò dǎsuàn hé jiārén yīqǐ zuò fàn, ránhòu yīqǐ chī wǎncān, kàn diànshì liáotiān. | Cuối tuần tôi định nấu ăn cùng gia đình, sau đó ăn tối cùng nhau, xem TV và trò chuyện. |
9 | 我周末去爬山。 | Wǒ zhōumò qù páshān. | Cuối tuần tôi đi leo núi. |
10 | 我周末喜欢和朋友去唱K或者看电影,玩得很开心。 | Wǒ zhōumò xǐhuān hé péngyǒu qù chàng K huòzhě kàn diànyǐng, wán dé hěn kāixīn. | Cuối tuần tôi thích đi hát karaoke hoặc xem phim với bạn bè, chơi rất vui. |
11 | 我周末运动。 | Wǒ zhōumò yùndòng. | Cuối tuần tôi tập thể dục. |
12 | 我周末喜欢去海边游泳,晒太阳,顺便拍一些照片。 | Wǒ zhōumò xǐhuān qù hǎibiān yóuyǒng, shài tàiyáng, shùnbiàn pā yīxiē zhàopiàn. | Cuối tuần tôi thích đi biển bơi, tắm nắng và tiện chụp vài bức ảnh. |
13 | 我周末画画。 | Wǒ zhōumò huàhuà. | Cuối tuần tôi vẽ tranh. |
14 | 我周末常常去市场买菜,然后做一顿美味的午餐。 | Wǒ zhōumò chángcháng qù shìchǎng mǎi cài, ránhòu zuò yī dùn měiwèi de wǔcān. | Cuối tuần tôi thường đi chợ mua đồ, rồi nấu một bữa trưa ngon. |
15 | 我周末看书。 | Wǒ zhōumò kàn shū. | Cuối tuần tôi đọc sách. |
16 | 我周末喜欢骑自行车,沿着河边慢慢骑,感受风景。 | Wǒ zhōumò xǐhuān qí zìxíngchē, yánzhe hé biān mànman qí, gǎnshòu fēngjǐng. | Cuối tuần tôi thích đi xe đạp, dọc theo bờ sông từ từ đạp, cảm nhận phong cảnh. |
17 | 我周末和朋友打篮球。 | Wǒ zhōumò hé péngyǒu dǎ lánqiú. | Cuối tuần tôi chơi bóng rổ với bạn bè. |
18 | 我周末有时候去健身房锻炼,然后去喝奶茶。 | Wǒ zhōumò yǒushíhòu qù jiànshēnfáng duànliàn, ránhòu qù hē nǎichá. | Cuối tuần tôi thỉnh thoảng đi tập gym, sau đó đi uống trà sữa. |
19 | 我周末休息和放松。 | Wǒ zhōumò xiūxí hé fàngsōng. | Cuối tuần tôi nghỉ ngơi và thư giãn. |
20 | 周末的时候,我喜欢在家做手工或者画画,享受安静的时间。 | Zhōumò de shíhòu, wǒ xǐhuān zài jiā zuò shǒugōng huòzhě huàhuà, xiǎngshòu ānjìng de shíjiān. | Vào cuối tuần, tôi thích làm thủ công hoặc vẽ ở nhà, tận hưởng thời gian yên tĩnh. |
21 | 我周末去朋友家玩。 | Wǒ zhōumò qù péngyǒu jiā wán. | Cuối tuần tôi đến nhà bạn chơi. |
22 | 我周末常常去公园散步,顺便拍照片。 | Wǒ zhōumò chángcháng qù gōngyuán sànbù, shùnbiàn pā zhàopiàn. | Cuối tuần tôi thường đi dạo công viên, tiện chụp ảnh. |
23 | 我周末学习新技能。 | Wǒ zhōumò xuéxí xīn jìnéng. | Cuối tuần tôi học kỹ năng mới. |
24 | 我周末喜欢做甜点,尝试新食谱,然后和家人分享。 | Wǒ zhōumò xǐhuān zuò tiándiǎn, chángshì xīn shípǔ, ránhòu hé jiārén fēnxiǎng. | Cuối tuần tôi thích làm bánh ngọt, thử công thức mới, sau đó chia sẻ với gia đình. |
25 | 我周末打扫房间。 | Wǒ zhōumò dǎsǎo fángjiān. | Cuối tuần tôi dọn phòng. |
26 | 我周末有时去看展览或博物馆。 | Wǒ zhōumò yǒushí qù kàn zhǎnlǎn huò bówùguǎn. | Cuối tuần tôi thỉnh thoảng đi xem triển lãm hoặc bảo tàng. |
27 | 我周末喜欢逛街,顺便买一些小东西。 | Wǒ zhōumò xǐhuān guàngjiē, shùnbiàn mǎi yīxiē xiǎo dōngxī. | Cuối tuần tôi thích đi dạo phố, tiện mua vài món nhỏ. |
28 | 我周末去爬山和拍照。 | Wǒ zhōumò qù páshān hé pā zhào. | Cuối tuần tôi đi leo núi và chụp ảnh. |
29 | 我周末喝茶或者和朋友聊天。 | Wǒ zhōumò hē chá huòzhě hé péngyǒu liáotiān. | Cuối tuần tôi uống trà hoặc trò chuyện với bạn bè. |
30 | 周末的时候,我喜欢在家放松,看电影或者听音乐。 | Zhōumò de shíhòu, wǒ xǐhuān zài jiā fàngsōng, kàn diànyǐng huòzhě tīng yīnyuè. | Vào cuối tuần, tôi thích thư giãn ở nhà, xem phim hoặc nghe nhạc. |
IV.BÀI VIẾT TIẾNG TRUNG VỀ CUỐI TUẦN
1 | 我的周末通常非常放松和充实。早上,我喜欢睡个懒觉,然后起来做早餐。我会准备面包、鸡蛋、水果和牛奶,有时候还会泡一杯咖啡。吃完早餐后,我喜欢坐在阳台上喝茶,看书或者听音乐,让自己慢慢放松。中午的时候,我经常和家人或者朋友一起出去吃饭,有时候我们会在家里做午餐,一边聊天一边享受美食。下午,我通常会安排一些户外活动。我喜欢去公园散步或者骑自行车,感受新鲜的空气和美丽的风景。有时候,我也会和朋友一起打羽毛球或者踢足球,运动让我的身体更健康,也让我心情愉快。傍晚的时候,我喜欢回家休息,看看书或者做一些手工和绘画,让自己慢慢平静下来。晚上,我有时会和朋友一起去看电影或者参加聚会活动,大家一起聊天、分享生活中的趣事,度过愉快的时光。总的来说,我的周末既充实又轻松,我喜欢利用这段时间放松自己、享受生活,同时也为新的工作周积蓄能量。我的周末生活让我感到快乐和满足,也让我更加期待下一个周末的到来。 |
Wǒ de zhōumò tōngcháng fēicháng fàngsōng hé chōngshí. Zǎoshang, wǒ xǐhuān shuì gè lǎnjiào, ránhòu qǐlái zuò zǎocān. Wǒ huì zhǔnbèi miànbāo, jīdàn, shuǐguǒ hé niúnǎi, yǒu shíhòu hái huì pào yī bēi kāfēi. Chī wán zǎocān hòu, wǒ xǐhuān zuò zài yángtái shàng hē chá, kàn shū huòzhě tīng yīnyuè, ràng zìjǐ mànman fàngsōng. Zhōngwǔ de shíhòu, wǒ jīngcháng hé jiārén huòzhě péngyǒu yīqǐ chūqù chīfàn, yǒu shíhòu wǒmen huì zài jiālǐ zuò wǔcān, yībiān liáotiān yībiān xiǎngshòu měishí. Xiàwǔ, wǒ tōngcháng huì ānpái yīxiē hùwài huódòng. Wǒ xǐhuān qù gōngyuán sànbù huòzhě qí zìxíngchē, gǎnshòu xīnxiān de kōngqì hé měilì de fēngjǐng. Yǒu shíhòu, wǒ yě huì hé péngyǒu yīqǐ dǎ yǔmáoqiú huòzhě tī zúqiú, yùndòng ràng wǒ de shēntǐ gèng jiànkāng, yě ràng wǒ xīnqíng yúkuài. Bàngwǎn de shíhòu, wǒ xǐhuān huí jiā xiūxí, kàn kàn shū huòzhě zuò yīxiē shǒugōng hé huìhuà, ràng zìjǐ mànman píngjìng xiàlái. Wǎnshàng, wǒ yǒu shí huì hé péngyǒu yīqǐ qù kàn diànyǐng huòzhě cānjiā jùhuì huódòng, dàjiā yīqǐ liáotiān, fēnxiǎng shēnghuó zhōng de qùshì, dùguò yúkuài de shíguāng. Zǒng de lái shuō, wǒ de zhōumò jì chōngshí yòu qīngsōng, wǒ xǐhuān lìyòng zhè duàn shíjiān fàngsōng zìjǐ, xiǎngshòu shēnghuó, tóngshí yě wèi xīn de gōngzuò zhōu jīxù néngliàng. Wǒ de zhōumò shēnghuó ràng wǒ gǎndào kuàilè hé mǎnzú, yě ràng wǒ gèngjiā qídài xià yī gè zhōumò de dàolái. |
|
Cuối tuần của tôi thường rất vui và đầy đủ. Buổi sáng, tôi thích ngủ nướng, sau đó từ từ dậy làm bữa sáng. Tôi chuẩn bị bánh mì, trứng, trái cây và sữa, đôi khi còn pha một cốc cà phê. Sau khi ăn xong, tôi thích ngồi trên ban công uống trà, đọc sách hoặc nghe nhạc để thư giãn. Buổi trưa, tôi thường đi ăn ngoài với gia đình hoặc bạn bè, đôi khi chúng tôi nấu bữa trưa tại nhà, vừa trò chuyện vừa thưởng thức đồ ăn. Buổi chiều, tôi thường tham gia các hoạt động ngoài trời. Tôi thích đi dạo công viên hoặc đạp xe, hít thở không khí trong lành và ngắm cảnh đẹp. Thỉnh thoảng, tôi chơi cầu lông hoặc đá bóng cùng bạn bè, giúp cơ thể khỏe mạnh và tinh thần vui vẻ. Buổi tối, tôi thích về nhà nghỉ ngơi, đọc sách hoặc làm thủ công, vẽ tranh để bình tĩnh. Đôi khi, tôi đi xem phim hoặc tham gia các buổi tụ tập bạn bè, trò chuyện, chia sẻ những câu chuyện vui. Nhìn chung, cuối tuần của tôi vừa đầy đủ vừa thư giãn, giúp tôi nghỉ ngơi, tận hưởng cuộc sống và tích lũy năng lượng cho tuần mới. Cuộc sống cuối tuần mang lại niềm vui, sự thỏa mãn và khiến tôi háo hức chờ đợi cuối tuần tiếp theo. | |
2 | 我的周末通常开始得比较慢。早上,我喜欢睡懒觉,然后慢慢起床做早餐。我通常会煎鸡蛋、烤面包,还会准备一些水果和牛奶。吃完早餐后,我会花一些时间整理房间,或者看看自己喜欢的书。中午,我经常和家人一起做午餐,有时候我们会尝试新的菜谱。下午,我喜欢去公园跑步或者骑自行车,享受阳光和清新的空气。有时候,我也会约朋友去咖啡馆聊天,或者一起去购物。傍晚的时候,我会回家休息,准备晚餐或者做一些简单的运动。晚上,我喜欢看电影或者听音乐放松自己。周末的这些活动让我感到轻松和愉快,也让我为新的一周积累了能量。总的来说,我的周末既充实又有趣,我很喜欢这种生活方式。 |
Wǒ de zhōumò tōngcháng kāishǐ de bǐjiào màn. Zǎoshang, wǒ xǐhuān shuì lǎnjiào, ránhòu mànman qǐchuáng zuò zǎocān. Wǒ tōngcháng huì jiān jīdàn, kǎo miànbāo, hái huì zhǔnbèi yīxiē shuǐguǒ hé niúnǎi. Chī wán zǎocān hòu, wǒ huì huā yīxiē shíjiān zhěnglǐ fángjiān, huòzhě kàn kàn zìjǐ xǐhuān de shū. Zhōngwǔ, wǒ jīngcháng hé jiārén yīqǐ zuò wǔcān, yǒu shíhòu wǒmen huì chángshì xīn de càipǔ. Xiàwǔ, wǒ xǐhuān qù gōngyuán pǎobù huòzhě qí zìxíngchē, xiǎngshòu yángguāng hé qīngxīn de kōngqì. Yǒu shíhòu, wǒ yě huì yuē péngyǒu qù kāfēiguǎn liáotiān, huòzhě yīqǐ qù gòuwù. Bàngwǎn de shíhòu, wǒ huì huí jiā xiūxí, zhǔnbèi wǎncān huòzhě zuò yīxiē jiǎndān de yùndòng. Wǎnshàng, wǒ xǐhuān kàn diànyǐng huòzhě tīng yīnyuè fàngsōng zìjǐ. Zhōumò de zhèxiē huódòng ràng wǒ gǎndào qīngsōng hé yúkuài, yě ràng wǒ wèi xīn de yī zhōu jīlěi le néngliàng. Zǒng de lái shuō, wǒ de zhōumò jì chōngshí yòu yǒuqù, wǒ hěn xǐhuān zhè zhǒng shēnghuó fāngshì. | |
Cuối tuần của tôi thường bắt đầu khá chậm. Buổi sáng, tôi thích ngủ nướng, rồi từ từ dậy làm bữa sáng. Tôi thường chiên trứng, nướng bánh mì và chuẩn bị trái cây với sữa. Sau khi ăn xong, tôi dành thời gian dọn dẹp phòng hoặc đọc sách mình thích. Buổi trưa, tôi thường cùng gia đình nấu bữa trưa, đôi khi thử những công thức mới. Buổi chiều, tôi thích đi công viên chạy bộ hoặc đạp xe, tận hưởng ánh nắng và không khí trong lành. Thỉnh thoảng, tôi hẹn bạn bè đi quán cà phê trò chuyện hoặc đi mua sắm cùng nhau. Buổi tối, tôi về nhà nghỉ ngơi, chuẩn bị bữa tối hoặc tập thể dục nhẹ. Tôi thích xem phim hoặc nghe nhạc để thư giãn. Những hoạt động cuối tuần giúp tôi cảm thấy nhẹ nhõm, vui vẻ và tích lũy năng lượng cho tuần mới. Nhìn chung, cuối tuần của tôi vừa đầy đủ vừa thú vị, tôi rất thích cách sống này. | |
3 | 我的周末生活通常很丰富。早上,我喜欢睡懒觉,然后慢慢起床做早餐。我会准备鸡蛋、面包、水果和一杯牛奶。吃完早餐后,我喜欢在阳台上喝茶,看书或者听音乐,让自己轻松。中午,我经常和朋友一起出去吃饭,有时候我们也会在家里做午餐,边做边聊天。下午,我喜欢做一些户外活动。我会去公园散步或者骑自行车,也有时候和朋友们一起打篮球或者踢足球,运动让我感觉很开心。傍晚,我会回家休息,有时会看电视或者上网,放松自己。晚上,我喜欢和家人一起吃晚餐,然后聊聊天,分享生活中的趣事。总的来说,我的周末既充实又快乐,我喜欢利用周末时间休息和娱乐,让自己有更多的精力迎接新的一周。 |
Wǒ de zhōumò shēnghuó tōngcháng hěn fēngfù. Zǎoshang, wǒ xǐhuān shuì lǎnjiào, ránhòu mànman qǐchuáng zuò zǎocān. Wǒ huì zhǔnbèi jīdàn, miànbāo, shuǐguǒ hé yī bēi niúnǎi. Chī wán zǎocān hòu, wǒ xǐhuān zài yángtái shàng hē chá, kàn shū huòzhě tīng yīnyuè, ràng zìjǐ qīngsōng. Zhōngwǔ, wǒ jīngcháng hé péngyǒu yīqǐ chūqù chīfàn, yǒu shíhòu wǒmen yě huì zài jiālǐ zuò wǔcān, biān zuò biān liáotiān. Xiàwǔ, wǒ xǐhuān zuò yīxiē hùwài huódòng. Wǒ huì qù gōngyuán sànbù huòzhě qí zìxíngchē, yě yǒu shíhòu hé péngyǒumen yīqǐ dǎ lánqiú huòzhě tī zúqiú, yùndòng ràng wǒ gǎnjué hěn kāixīn. Bàngwǎn, wǒ huì huí jiā xiūxí, yǒu shí huì kàn diànshì huòzhě shàngwǎng, fàngsōng zìjǐ. Wǎnshàng, wǒ xǐhuān hé jiārén yīqǐ chī wǎncān, ránhòu liáo liáotiān, fēnxiǎng shēnghuó zhōng de qùshì. Zǒng de lái shuō, wǒ de zhōumò jì chōngshí yòu kuàilè, wǒ xǐhuān lìyòng zhōumò shíjiān xiūxí hé yúlè, ràng zìjǐ yǒu gèng duō de jīnglì yíngjiē xīn de yī zhōu. | |
Cuộc sống cuối tuần của tôi thường rất phong phú. Buổi sáng, tôi thích ngủ nướng, rồi từ từ dậy làm bữa sáng. Tôi chuẩn bị trứng, bánh mì, trái cây và một cốc sữa. Sau khi ăn xong, tôi thích ngồi trên ban công uống trà, đọc sách hoặc nghe nhạc để thư giãn. Buổi trưa, tôi thường đi ăn ngoài với bạn bè, đôi khi chúng tôi cũng nấu bữa trưa tại nhà, vừa nấu vừa trò chuyện. Buổi chiều, tôi thích tham gia các hoạt động ngoài trời. Tôi đi dạo công viên hoặc đạp xe, đôi khi chơi bóng rổ hoặc đá bóng với bạn bè, thể thao giúp tôi cảm thấy vui vẻ. Buổi tối, tôi về nhà nghỉ ngơi, đôi khi xem TV hoặc lướt mạng, thư giãn bản thân. Tôi thích ăn tối cùng gia đình, trò chuyện và chia sẻ những điều thú vị trong cuộc sống. Nhìn chung, cuối tuần của tôi vừa đầy đủ vừa vui vẻ, tôi thích tận dụng thời gian nghỉ ngơi và giải trí để tích lũy năng lượng cho tuần mới. | |
4 | 我的周末通常很轻松。早上,我会睡到自然醒,然后起床做早餐。我喜欢做面包、煎蛋和水果,有时候还会泡一杯咖啡。吃完早餐后,我会坐在阳台上喝茶,看书或者听音乐,让自己慢慢放松。中午,我经常和朋友或者家人一起吃午餐,有时我们会尝试新菜谱。下午,我喜欢去户外活动,比如去公园散步或者骑自行车,有时候也会去打羽毛球或者篮球。傍晚,我会回家休息,做一些简单的运动或者看电视。晚上,我喜欢和朋友一起出去吃晚餐或者看电影,大家聊天、分享生活,度过美好时光。我的周末生活让我感到快乐,也让我准备好迎接新的一周。 |
Wǒ de zhōumò tōngcháng hěn qīngsōng. Zǎoshang, wǒ huì shuì dào zìrán xǐng, ránhòu qǐchuáng zuò zǎocān. Wǒ xǐhuān zuò miànbāo, jiān dàn hé shuǐguǒ, yǒu shíhòu hái huì pào yī bēi kāfēi. Chī wán zǎocān hòu, wǒ huì zuò zài yángtái shàng hē chá, kàn shū huòzhě tīng yīnyuè, ràng zìjǐ mànman fàngsōng. Zhōngwǔ, wǒ jīngcháng hé péngyǒu huòzhě jiārén yīqǐ chī wǔcān, yǒu shí wǒmen huì chángshì xīn càipǔ. Xiàwǔ, wǒ xǐhuān qù hùwài huódòng, bǐrú qù gōngyuán sànbù huòzhě qí zìxíngchē, yǒu shíhòu yě huì qù dǎ yǔmáoqiú huòzhě lánqiú. Bàngwǎn, wǒ huì huí jiā xiūxí, zuò yīxiē jiǎndān de yùndòng huòzhě kàn diànshì. Wǎnshàng, wǒ xǐhuān hé péngyǒu yīqǐ chūqù chī wǎncān huòzhě kàn diànyǐng, dàjiā liáotiān, fēnxiǎng shēnghuó, dùguò měihǎo shíguāng. Wǒ de zhōumò shēnghuó ràng wǒ gǎndào kuàilè, yě ràng wǒ zhǔnbèi hǎo yíngjiē xīn de yī zhōu. | |
Cuối tuần của tôi thường rất thư giãn. Buổi sáng, tôi ngủ đến khi tự nhiên thức dậy, sau đó dậy làm bữa sáng. Tôi thích làm bánh mì, trứng chiên và trái cây, đôi khi còn pha một cốc cà phê. Sau bữa sáng, tôi ngồi trên ban công uống trà, đọc sách hoặc nghe nhạc, thư giãn. Buổi trưa, tôi thường ăn trưa với bạn bè hoặc gia đình, đôi khi thử công thức món ăn mới. Buổi chiều, tôi thích các hoạt động ngoài trời, ví dụ đi dạo công viên hoặc đạp xe, đôi khi chơi cầu lông hoặc bóng rổ. Buổi tối, tôi về nhà nghỉ ngơi, tập thể dục nhẹ hoặc xem TV. Tôi thích đi ăn tối hoặc xem phim cùng bạn bè, trò chuyện và chia sẻ cuộc sống. Cuối tuần mang lại niềm vui và giúp tôi chuẩn bị năng lượng cho tuần mới. | |
5 | 我的周末通常充满乐趣和休闲。早上,我喜欢睡个懒觉,然后起床做早餐。我会准备面包、鸡蛋、水果和一杯咖啡。吃完早餐后,我喜欢坐在阳台上喝茶,看书或者听音乐,让自己放松。中午,我有时候和朋友一起出去吃饭,有时候会自己在家做午餐。下午,我喜欢运动,比如骑自行车、散步或者打羽毛球,这让我感觉很健康。傍晚,我会回家休息,做一些手工或者画画,让自己慢慢平静。晚上,我喜欢和家人一起吃晚餐,有时会和朋友一起看电影或者聊天。周末的这些活动让我感到非常快乐,也让我充满能量,准备迎接新的一周。我喜欢我的周末生活,它既充实又轻松。 |
Wǒ de zhōumò tōngcháng chōngmǎn lèqù hé xiūxián. Zǎoshang, wǒ xǐhuān shuì gè lǎnjiào, ránhòu qǐchuáng zuò zǎocān. Wǒ huì zhǔnbèi miànbāo, jīdàn, shuǐguǒ hé yī bēi kāfēi. Chī wán zǎocān hòu, wǒ xǐhuān zuò zài yángtái shàng hē chá, kàn shū huòzhě tīng yīnyuè, ràng zìjǐ fàngsōng. Zhōngwǔ, wǒ yǒu shíhòu hé péngyǒu yīqǐ chūqù chīfàn, yǒu shí huì zìjǐ zài jiā zuò wǔcān. Xiàwǔ, wǒ xǐhuān yùndòng, bǐrú qí zìxíngchē, sànbù huòzhě dǎ yǔmáoqiú, zhè ràng wǒ gǎnjué hěn jiànkāng. Bàngwǎn, wǒ huì huí jiā xiūxí, zuò yīxiē shǒugōng huòzhě huàhuà, ràng zìjǐ mànman píngjìng. Wǎnshàng, wǒ xǐhuān hé jiārén yīqǐ chī wǎncān, yǒu shí huì hé péngyǒu yīqǐ kàn diànyǐng huòzhě liáotiān. Zhōumò de zhèxiē huódòng ràng wǒ gǎndào fēicháng kuàilè, yě ràng wǒ chōngmǎn néngliàng, zhǔnbèi yíngjiē xīn de yī zhōu. Wǒ xǐhuān wǒ de zhōumò shēnghuó, tā jì chōngshí yòu qīngsōng. | |
Cuối tuần của tôi thường đầy niềm vui và thư giãn. Buổi sáng, tôi thích ngủ nướng, sau đó dậy làm bữa sáng. Tôi chuẩn bị bánh mì, trứng, trái cây và một cốc cà phê. Sau bữa sáng, tôi ngồi trên ban công uống trà, đọc sách hoặc nghe nhạc để thư giãn. Buổi trưa, đôi khi tôi đi ăn với bạn bè, đôi khi tự nấu bữa trưa tại nhà. Buổi chiều, tôi thích tập thể dục, ví dụ đạp xe, đi dạo hoặc chơi cầu lông, giúp cơ thể khỏe mạnh. Buổi tối, tôi về nhà nghỉ ngơi, làm thủ công hoặc vẽ tranh để bình tĩnh. Tôi thích ăn tối cùng gia đình, đôi khi xem phim hoặc trò chuyện cùng bạn bè. Những hoạt động cuối tuần mang lại niềm vui, năng lượng và giúp tôi sẵn sàng cho tuần mới. Tôi yêu cuộc sống cuối tuần của mình, vừa đầy đủ vừa thư giãn. |
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thành Phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com