TỔNG HỢP CHI TIẾT VÀ CÁCH DÙNG CÁC DẠNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (人称代词) TRONG TIẾNG TRUNG KÈM 20+ VÍ DỤ MINH HỌA
Đại từ tiếng Trung (代词 – dàicí) là nhóm từ dùng để thay thế danh từ, cụm danh từ, tính từ hoặc các thành phần đã xuất hiện trong câu. Chúng giúp diễn đạt thông tin súc tích, dễ hiểu và mạch lạc hơn. Đại từ thường được sử dụng để chỉ: người; sự vật, đồ vật; địa điểm; thời gian; các khái niệm hoặc sự việc trừu tượng,…
Đại từ nhân xưng (人称代词 – rénchēng dàicí) trong tiếng Trung là nhóm từ được sử dụng để xác định người hoặc sự vật tham gia vào hành động hay tình huống được đề cập trong câu. Những đại từ này đóng vai trò thay thế cho tên riêng hoặc danh từ chỉ người, chỉ vật, giúp câu văn ngắn gọn hơn và hạn chế sự trùng lặp không cần thiết.
Trong bài viết này, Tiếng Trung ACS sẽ cùng bạn tìm hiểu trọn bộ kiến thức về đại từ tiếng Trung, một phần quan trọng trong nền tảng ngữ pháp dành cho người học tiếng Trung.
| ĐẠI TỪ | PINYIN | TIẾNG VIỆT | |
| Đại từ nhân xưng (人称代词)
-> Dùng để chỉ người hoặc sự vật. |
我 | wǒ | Tôi, tớ, mình |
| 你 | nǐ | Bạn, cậu | |
| 您 | nín | Ông, ngài (cách xưng hô trang trọng đối với người có vị trí cao hơn, người lớn tuổi hơn nhằm thể hiện sự kính trọng đối với họ) | |
| 它 | tā | Nó (dùng để chỉ con vật, đồ vật) | |
| 我 们 | wǒmen | Chúng tôi, chúng tớ | |
| 你 们 | nǐmen | Các bạn | |
| 他 们 | tāmen | Các anh ấy | |
| 大家 | dàjiā | Mọi người | |
| 它们 | tāmen | Chúng
(đại từ ngôi thứ ba số nhiều, chỉ con vật, đồ vật) |
|
| Đại từ nghi vấn (指示代词)
-> Dùng để đặt câu hỏi. |
谁 | Shéi | Ai |
| 什 么 | shénme | Cái gì | |
| 怎 样 | zěnyàng | Thế nào | |
| 怎么 | zěnme | Như thế nào | |
| 哪 | nǎ | Nào | |
| 哪 里 | nǎlǐ | Ở đâu | |
| 多 少 | duōshǎo | Bao nhiêu | |
| 为 | wèi | Vì cái gì | |
| Đại từ chỉ thị (疑问代词)
-> Dùng để chỉ ra một người hoặc vật cụ thể. |
这 | zhè | Cái này |
| 那 | nà | Cái kia | |
| 这些 | zhèxiē | Những cái này | |
| 这 儿 | zhè’er | Ở đây | |
| 那 么 | nàme | Sau đó | |
| 每 | měi | Mỗi | |
| 个 | gè | Cái | |
| 其 他 | qítā | Cái khác | |
| 别 的 | bié de | Cái khác |
I.TỔNG HỢP CHI TIẾT ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (人称代词) TRONG TIẾNG TRUNG
Đại từ nhân xưng (人称代词 – rénchēng dàicí) trong tiếng Trung là nhóm từ được sử dụng để xác định người hoặc sự vật tham gia vào hành động hay tình huống được đề cập trong câu. Những đại từ này đóng vai trò thay thế cho tên riêng hoặc danh từ chỉ người, chỉ vật, giúp câu văn ngắn gọn hơn và hạn chế sự trùng lặp không cần thiết.
Cùng Tiếng Trung ACS theo dõi đại từ nhân xưng (人称代词) qua nội dung bên dưới nhé.
1.Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất (第一人称 ) trong tiếng trung
| SỐ ÍT | |
| ĐẠI TỪ | VÍ DỤ |
| 我 (wǒ) | 我今天有很多工作。 Wǒ jīntiān yǒu hěn duō gōngzuò. Hôm nay tôi có rất nhiều việc. |
| 自己 (zìjǐ) | 她要靠自己解决问题。 Tā yào kào zìjǐ jiějué wèntí. Cô ấy phải tự mình giải quyết vấn đề. |
| 咱 (zán) (thường dùng trong khẩu ngữ phương Bắc) | 咱走吧,别等了。 Zán zǒu ba, bié děng le. Ta đi thôi, đừng đợi nữa. |
| 俺 (ǎn) (khẩu ngữ, vùng Sơn Đông – Hà Bắc) | 俺不太明白你的意思。 Ǎn bù tài míngbai nǐ de yìsi. Tớ không hiểu ý cậu lắm. |
|
SỐ NHIỀU |
|
| ĐẠI TỪ | VÍ DỤ |
| 我们 (wǒmen) | 我们下午要开会。 Wǒmen xiàwǔ yào kāihuì. Chiều nay chúng tôi phải họp. |
| 咱们 (zánmen) | 咱们明天一起去吧。 Zánmen míngtiān yìqǐ qù ba. Ngày mai chúng ta cùng đi nhé. |
| 俺们 (ǎnmen) (khẩu ngữ miền Bắc) | 俺们今天干得挺累。 Ănmen jīntiān gàn de tǐng lèi. Hôm nay bọn tớ làm khá mệt. |
| 咱们 (zánmen) | 咱们快点走吧。 Zánmen kuài diǎn zǒu ba. Chúng ta đi nhanh thôi. |
2.Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai (第二人称) trong tiếng trung
| ĐẠI TỪ | VÍ DỤ |
| 你 (nǐ) – bạn, cậu, mày… | 你今天好吗? Nǐ jīntiān hǎo ma? Hôm nay bạn có khỏe không? |
| 您 (nín) – ông, ngài (kính ngữ) | 您需要帮忙吗? Nín xūyào bāngmáng ma? Ngài có cần giúp gì không? |
| 你们 (nǐmen) – các bạn, các cậu… | 你们什么时候出发? Nǐmen shénme shíhou chūfā? Khi nào các bạn xuất phát? |
3.Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba (第三人称) trong tiếng trung
|
SỐ ÍT |
|
| ĐẠI TỪ | VÍ DỤ |
| 他 (tā) – anh ấy | 他已经到办公室了。 Tā yǐjīng dào bàngōngshì le. Anh ấy đã đến văn phòng rồi. |
| 她 (tā) – cô ấy | 她喜欢看书。 Tā xǐhuān kàn shū. Cô ấy thích đọc sách. |
| 它 (tā) – nó (sự vật/động vật) | 它在桌子下面。 Tā zài zhuōzi xiàmiàn. Nó đang ở dưới bàn. |
| 这 (zhè) – cái này, đây | 这是我的手机。 Zhè shì wǒ de shǒujī. Đây là điện thoại của tôi. |
| 那 (nà) – cái kia, đó | 那是我们公司的老板。 Nà shì wǒmen gōngsī de lǎobǎn. Kia là sếp của công ty chúng tôi. |
| 人 (rén) – người | 那个人是新来的。 Nà ge rén shì xīn lái de. Người kia là người mới đến. |
|
SỐ NHIỀU |
|
| ĐẠI TỪ | VÍ DỤ |
| 他们 (tāmen) – họ (nam hoặc nam + nữ) | 他们正在开会。 Tāmen zhèngzài kāihuì. Họ đang họp. |
| 她们 (tāmen) – họ (nữ) | 她们在操场上玩。 Tāmen zài cāochǎng shàng wán. Họ đang chơi ở sân thể dục. |
| 它们 (tāmen) – chúng (vật, động vật) | 它们都是小猫。 Tāmen dōu shì xiǎo māo. Chúng đều là những con mèo con. |
| 这些 (zhèxiē) – những cái này, những… này | 这些书很有意思。 Zhèxiē shū hěn yǒuyìsi. Những cuốn sách này rất thú vị. |
| 那些 (nàxiē) – những cái kia, những… kia | 那些人都很友好。 Nàxiē rén dōu hěn yǒuhǎo. Những người kia đều rất thân thiện. |
| 人们 (rénmen) – mọi người | 人们都喜欢节日。 Rénmen dōu xǐhuān jiérì. Mọi người đều thích các ngày lễ. |
II.CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (人称代词) TRONG TIẾNG TRUNG
Đại từ nhân xưng (人称代词) là nền tảng quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung, giúp câu văn trở nên rõ ràng, mạch lạc và tự nhiên khi giao tiếp. Chúng không chỉ dùng để chỉ người nói, người nghe hoặc người/ vật được nhắc đến mà còn có thể đảm nhận nhiều vai trò khác nhau trong câu.
Trong phần này, Tiếng Trung ACS sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng đại từ nhân xưng làm chủ ngữ, tân ngữ, biểu thị sở hữu và đứng liền kề nhau, kèm các ví dụ minh họa chi tiết, giúp bạn nắm chắc lý thuyết và áp dụng linh hoạt trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày.
| CÁCH DÙNG | VÍ DỤ |
| Chủ ngữ: Đại từ nhân xưng thường được dùng làm chủ ngữ trong câu. | 1. 我喜欢中文。 Wǒ xǐhuān Zhōngwén. Tôi thích tiếng Trung.2. 你很聪明。 Nǐ hěn cōngmíng. Bạn rất thông minh.3. 他在办公室工作。 Tā zài bàngōngshì gōngzuò. Anh ấy làm việc ở văn phòng.4. 她每天都跑步。 Tā měitiān dōu pǎobù. Cô ấy chạy bộ mỗi ngày. 5. 我们明天去看电影。 |
| Tân ngữ: Đại từ nhân xưng cũng có thể đóng vai trò là tân ngữ trong câu. | 1. 老师看见了我。 Lǎoshī kànjiàn le wǒ. Giáo viên đã nhìn thấy tôi.2. 我喜欢你。 Wǒ xǐhuān nǐ. Tôi thích bạn.3. 妈妈照顾他。 Māma zhàogù tā. Mẹ chăm sóc anh ấy.4. 她帮助我们。 Tā bāngzhù wǒmen. Cô ấy giúp chúng tôi. 5. 我们邀请她们参加聚会。 |
| Sở hữu: Khi kết hợp với từ “的” (de), đại từ nhân xưng có thể chỉ sự sở hữu. | 1. 这是我的书。 Zhè shì wǒ de shū. Đây là sách của tôi.2. 那是你的手机。 Nà shì nǐ de shǒujī. Kia là điện thoại của bạn.3. 他的家很大。 Tā de jiā hěn dà. Nhà anh ấy rất to.4. 她的朋友很友好。 Tā de péngyǒu hěn yǒuhǎo. Bạn cô ấy rất thân thiện. 5. 我们的老师很严格。 |
| Đại từ nhân xưng có thể đứng gần liền kề nhau | 1. 你和我一起去吧。 Nǐ hé wǒ yìqǐ qù ba. Cậu và tôi cùng đi nhé.2. 他和她是好朋友。 Tā hé tā shì hǎo péngyǒu. Anh ấy và cô ấy là bạn tốt.3. 我们和他们都很忙。 Wǒmen hé tāmen dōu hěn máng. Chúng tôi và họ đều rất bận.4. 你们和我们一起玩吧。 Nǐmen hé wǒmen yìqǐ wán ba. Các bạn và chúng tôi cùng chơi nhé. |
| Trong giao tiếp, người ta thường lược bỏ “的” khi đại từ sở hữu đứng các danh từ chỉ người thân hoặc bạn bè gần gũi.
Ví dụ: 我弟弟 (Wǒ dìdi) – Em trai tôi (thay vì 我的弟弟). |
|
⇒ XEM BÀI VIẾT TẠI FANPAGE: [ TIẾNG TRUNG ACS ]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
TỪ LÓNG GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC HAY DÙNG HIỆN NAY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM MAKEUP
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA SONG ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
Đừng quên bấm Follow Tiếng Trung ACS để không bỏ lỡ bài mới mỗi ngày nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HỌC NGOẠI NGỮ ĐỔI TƯƠNG LAI – ACSCHINESE
Địa Chỉ: The Manhattan Vinhomes Grand Park, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Hotline/ Zalo: 086 555 3069
Email: acschinese@gmail.com
Website: acschinese.com










