100 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MƯA BÃO

100 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MƯA BÃO            Trong cuộc sống hằng ngày, đặc biệt là khi thời tiết trở nên thất thường với những cơn mưa lớn, bão, lũ, việc biết cách...

NGỮ PHÁP GIỚI TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

NGỮ PHÁP GIỚI TỪ TRONG TIẾNG TRUNG III. NGỮ PHÁP GIỚI TỪ TRONG TIẾNG TRUNG 1.GIỚI TỪ KHÔNG TỰ MÌNH LÀM THÀNH PHẦN CÂU       Trong tiếng Trung, giới từ (介词 / jiècí) không thể tự đứng một...

CÁC DẠNG GIỚI TỪ TRONG TIẾNG TRUNG

CÁC DẠNG GIỚI TỪ TRONG TIẾNG TRUNG I.GIỚI TỪ TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?         Trong tiếng Trung, giới từ (介词 /jiècí/) được định nghĩa là những hư từ, thường đặt trước danh từ, cụm danh từ...

NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 4

NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 4 I.CÁC DẠNG CẤU TRÚC TRẠNG THÁI CƠ BẢN STT CẤU TRÚC GIẢI THÍCH VÍ DỤ 1 S + 是 + N/Adj.→ “là…” Dùng để xác nhận một trạng thái, đặc điểm hoặc nghề nghiệp...

NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 3

NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 3 I.PHÓ TỪ TRONG HSK1 Phó từ là những từ bổ trợ cho động từ hoặc tính từ, không mang chức năng chỉ người/vật hay hành động chính, nhưng giúp nhấn mạnh, phủ định hoặc...

CÁC CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG GẶP

CÁC CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG GẶP  Khẩu ngữ (口语) là những cách nói quen thuộc, ngắn gọn, thường được người Trung Quốc sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Dù không xuất hiện nhiều trong sách giáo khoa,...

NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 2

NGỮ PHÁP HSK1 – PHẦN 2 I.ĐỘNG TỪ CƠ BẢN TRONG HSK1 1.ĐỘNG TỪ CƠ BẢN Nhóm động từ Giải thích Ví dụ Động từ hành động (动作动词) Diễn tả hành động cụ thể của người/vật (đi, đến, ăn, xem…)...

214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG

214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG        Khi bắt đầu học tiếng Trung, đặc biệt là phần chữ Hán, việc nắm vững Bộ thủ là điều không thể bỏ qua. Bộ thủ không chỉ giúp người học dễ dàng...

NHẬP MÔN TIẾNG TRUNG – HSK1

NHẬP MÔN TIẾNG TRUNG – LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG Trong hành trình học tiếng Trung, việc luyện viết chữ Hán là một bước không thể thiếu. Không đơn thuần chỉ là viết cho đúng, mà việc hiểu rõ quy tắc...

NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HSK 1 – PHẦN 1

  NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HSK 1 – PHẦN 1 I.CÁC ĐẠI TỪ TRONG HSK1 1.ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG TRUNG (人称代词) HÁN TỰ PINYIN NGHĨA VÍ DỤ 我 wǒ chỉ ngôi thứ nhất  (chỉ người đang nói) (tôi, tớ,...